Đã có 312 trường công bố điểm thi ĐH, CĐCĐ Giao thông vận tải TPHCM, CĐ Y tế Hà Nội, CĐ Sư phạm Sóc Trăng, CĐ Vĩnh Phúc vừa công bố điểm thi tuyển sinh. Như vậy, đến thời điểm này, đã có 312 trường công bố điểm. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi trên Diễn đàn trường kiến thức. >> Tra cứu điểm thi ĐH, CĐ 2013 312. CĐ Giao thông vận tải TPHCM 311. CĐ Y tế Hà Nội 310. CĐ Sư phạm Sóc Trăng 309. CĐ Vĩnh Phú 308. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM 307. Học viện Biên phòng 306. Trường Sĩ quan Đặc công 305. Học viện Hậu cần hệ quân sự 304. Trường Sĩ quan Phòng hóa 303. Học viện Hải quân 302. Trường Sĩ quan Không quân 301. Học viện Kỹ thuật Quân sự hệ quân sự 300. Trường Sĩ quan Lục quân 1 299. Trường Sĩ quan Lục quân 2 298. Học viện Khoa học Quân sự hệ quân sự 297. ĐH Chính trị 296. Trường Sĩ quan Pháo binh 295. Học viện Phòng không Không quâ 294. Trường Sĩ quan Công binh 293. Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 292. Trường Sỹ quan Thông tin 291. Học viện Khoa học Quân sự hệ dân sự 290. Học viện Hậu cần hệ dân sự 289. CĐ Bách Việt TPHCM 288. CĐ Sư phạm Quảng Ninh 287. CĐ Sư phạm Vĩnh Long 286. CĐ Sư phạm Nha Trang 285. ĐH Sân khấu Điện ảnh 284. Học viện Âm nhạc Quốc gia 283. CĐ, CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM 282. ĐH Nguyễn Tất Thành hệ CĐ 281. CĐ Phương Đông Đà Nẵng 280. CĐ Truyền hình 279. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình 278. CĐ Kinh tế Công nghiệp 277. ĐH Y dược TPHCM 276. CĐ Thương mại và Du lịch 275. ĐH Hải Dương hệ ĐH 274. ĐH Hải Dương hệ CĐ 273. CĐ Xây dựng số 2 272. CĐ Thương mại 271. ĐH Nội vụ 270. ĐH Bạc Liêu 269. CĐ Công nghiệp Hưng Yên 268. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 267. ĐH Chu Văn An 266. CĐ Tuyên Quang 265. ĐH Công đoàn 264. Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM 263. CĐ Tài chính Hải quan 262. CĐ Kinh tế Đối ngoại 261. Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở phía Nam 260. Học viện Hành chính Quốc gia cơ sở phía Bắc 259. CĐ Sư phạm Huế 258. ĐH Hà Nội 256. CĐ Phát thanh Truyền hình I 255. CĐ Cộng đồng Cà Mau 254. CĐ Y tế Hà Nam 253. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM 252. CĐ Sư phạm Điện Biên 251. CĐ Du lịch và Thương mại 250. CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn 249. ĐH Sư phạm Hà Nội 248. ĐH Y khoa Vinh 247. CĐ Y tế Quảng Ninh 246. Học viện Quản lý giáo dục 245. CĐ Công thương TP.Hồ Chí Minh 244. CĐ kỹ thuật Công nghiệp 243. CĐ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du 242. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 241. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp 240. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM 239. ĐH Thành Đô 238. ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 237. ĐH Đại Nam 236. ĐH Luật Hà Nội 235. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An 234. ĐH Kinh tế Luật - ĐH Quốc gia TPHCM 233. CĐ Điện tử Điện lạnh 232. ĐH Mỹ thuật Việt Nam 231. CĐ Cộng đồng Hải Phòng 230. CĐ Y tế Lạng Sơn 229. CĐ Cộng đồng Hà Tây 228. CĐ Công nghiệp Huế 227. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 226. CĐ Bách khoa Hưng Yên 225. CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội 224. CĐ Sư phạm Trung ương Nhà Trang 223. CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên 222. ĐH Thể dục Thể thao Hà Nội 221. ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng 220. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 219. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn 218. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 217. CĐ Công nghiệp In 216. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 215. CĐ Kinh tế Công nghệ TPHCM 214. CĐ Sư phạm Yên Bái 213. CĐ Kinh tế Công nghệ TPHCM 212. CĐ Thủy sản 211. ĐH Công nghiệp TPHCM 210. ĐH Công nghiệp Hà Nội 209. ĐH Công nghệ Vạn Xuân 208. CĐ Công nghiệp Nam Định 207. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 206. CĐ Công nghệ Viettronics 205. CĐ Y tế Quảng Nam 204. CĐ Sư phạm Hà Giang 203. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 202. ĐH Y dược - ĐH Huế 201. ĐH Khoa học - ĐH Huế 200. ĐH Sư phạm - ĐH Huế 199. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế 198. ĐH Nông lâm - ĐH Huế 197. ĐH Kinh tế - ĐH Huế 196. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế 195. Khoa Du lịch (ĐH Huế) 194. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) 193. Khoa Luật - ĐH Huế 192. ĐH Thành Tây 191. Học viện Ngoại giao Việt Nam 190. CĐ Công nghệ Thông tin - ĐH Đà Nẵng 189. CĐ Điện lực miền Trung 188. CĐ Xây dựng số 1 187. ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội 186. CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long 185. ĐH Bình Dương 184. ĐH Kinh tế TPHCM 183. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc 182. CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng 181. CĐ Công nghệ Hà Nội 180. ĐH Vinh 179. CĐ Kinh tế kỹ thuật Quảng Nam 178. CĐ Nông lâm Đông Bắc 177. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 176. Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk 175. ĐH Văn hóa TPHCM 174. ĐH Mở TPHCM 173. ĐH Y Hải Phòng 172. ĐH Phú Yên 171. ĐH Trần Đại Nghĩa hệ quân sự 170. ĐH Trần Đại Nghĩa hệ dân sự 169. Học viện Quân y hệ quân sự phía Nam 168. Học viện Quân y hệ quân sự phía Bắc 167. Học viện Quân y hệ dân sự phía Nam 166. Học viện Quân y hệ dân sự phía Bắc 165. ĐH Y Hà Nội 164. ĐH Tôn Đức Thắng 163. CĐ Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung 162. CĐ Y tế Phú Thọ 161. CĐ Giao thông Vận tải 3 160. Học viện Hàng không Việt Nam 159. Học viện Báo chí & Tuyên truyền 158. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 157. Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) 156. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) 155. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) 154. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) 153. Trường ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) 152. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) 151. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) 150. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 149. Trường ĐH Y - dược (ĐH Thái Nguyên) 148. Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) 147. ĐH Nông lâm Bắc Giang 146. CĐ Sư phạm Hà Tây 145. ĐH Y Thái Bình 144. ĐH Nông Lâm TPHCM 143. CĐ Y tế Thái Bình 142. ĐH Nông Nghiệp 141. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 140. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 139. ĐH Thể dục Thể Thao TPHCM 138. ĐH Thái Bình 137. ĐH Hà Huy Tiên 136. ĐH Công nghệ Đông Á 135. ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM hệ CĐ 134. ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM hệ ĐH 133. ĐH Mỏ - Địa chất 132. ĐH Kinh tế Quốc dân 131. Học viện Ngân hàng (phân viện Phú Yên) 130. Học viện Ngân hàng 129. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 128. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội hệ Cao đẳng quân sự 127. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội hệ Cao đẳng dân sự 126. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (thi ở phía Nam) 125. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội hệ (thi ở phía Bắc) 124. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 123. ĐH Đồng Nai 122. Học viện Hải Quân - hệ quân sự thi phía Bắc 121. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định 120. CĐ Xây dựng Nam Định 119. CĐ Sư phạm Kon Tum 118. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An 117. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang 116. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng khối A, A1, C 115. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM 114. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội 113. ĐH Sư phạm TPHCM 112. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 111. Khoa Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội khối C 110. ĐH Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội khối C 109. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội khối C 108. ĐH Thương mại 107. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM 106. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Trung ương 105. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp 104. CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM 103. ĐH Kiến trúc Hà Nội 102. CĐ Y tế Thái Nguyên 101. ĐH Văn hóa Hà Nội 100. ĐH Quảng Bình 99. ĐH Điều dưỡng Nam Định 98. CĐ Sư phạm Cà Mau 97. ĐH Lâm nghiệp 96. ĐH Lâm nghiệp cơ sở 2 - Đồng Nai 95. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long 94. CĐ Giao thông Vận tải miền Trung 93. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam 92. CĐ Thống kê 91. ĐH Trà Vinh 90. ĐH Sao Đỏ (Hệ Cao Đẳng) 89. ĐH Sao Đỏ 88. CĐ Công nghiệp Phúc Yên 87. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM 86. ĐH Tây Đô 85. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ Công an cơ sở phía Nam 84. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ Công an cơ sở phía Bắc 83. ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 82. ĐH Kinh tế Đà Nẵng 81. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Bắc Ninh) 80. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Nha Trang) 79. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ) 78. ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM 77. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Nam 76. ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự cơ sở phía Bắc 75. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum 74. ĐH Lạc Hồng 73. ĐH Sài Gòn 72. ĐH Điện lực 71. ĐH Quy Nhơn 70. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị cơ sở 2 69. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị cơ sở 1 68. ĐH Y tế Công cộng 67. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở TPHCM 66. Học viện Tài chính 65. ĐH Hải Phòng 64. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM 63. ĐH Ngoại thương cơ sở TPHCM 62. ĐH Công nghệ Đồng Nai 61. ĐH Nguyễn Tất Thành 60. ĐH Tây Bắc 59. ĐH Quốc tế Hồng Bàng 58. ĐH Tây Nguyên 57. ĐH Đồng Tháp 56. CĐ Công nghiệp và Xây dựng 55. ĐH Tân Tạo 54. ĐH Cần Thơ 53. ĐH Xây dựng 52. ĐH Y dược Cần Thơ 51. CĐ Nông nghiệp Nam Bộ 50. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ 49. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 48. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) 47. ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh 46. CĐ Hàng hải 1 45. ĐH Bách khoa TPHCM 44. ĐH Kiến trúc TPHCM 43. Học viện Kỹ thuật Mật mã 42. Học viện Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc 41. ĐH Ngoại thương cơ sở Hà Nội 40. ĐH Luật TPHCM 39. ĐH Kinh Bắc 38. ĐH Phạm Văn Đồng 37. ĐH Đà Lạt 36. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 35. ĐH Xây dựng miền Trung 34. ĐH Hàng hải 33. ĐH Công nghiệp Việt - Hung 32. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 31. ĐH Công nghiệp Việt Trì 30. ĐH An Giang 29. Học viện Chính sách Phát triển 28. ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội 27. ĐH Hồng Đức 26. ĐH Ngân hàng TPHCM 25. Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam 24. CĐ Viễn Đông 23. Học viện Âm nhạc Huế 22. ĐH Tiền Giang 21. ĐH Thủ Dầu Một 20. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắc 19. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam 18. Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội khối A, A1 17. Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội 16. Khoa Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội khối A, A1 15. ĐH Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội khối A, A1, B 14. ĐH Khoa học, Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội khối A, B 13. Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) 12. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 11. ĐH Dược Hà Nội 10. ĐH Tài chính Kế toán (Quảng Ngãi) 9. ĐH Quảng Nam 8. ĐH Tài chính - Marketing 7. ĐH dân lập Hải Phòng 6. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 5. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 4. ĐH Thăng Long 3. ĐH Xây dựng Miền Tây 2. ĐH Thủy lợi cơ sở TPHCM 1. ĐH Thủy lợi cơ sở Hà Nội Ngay từ bây giờ, thí sinh có thể tra cứu điểm thi của các trường tại đây * * * Tiếp tục cập nhật…