Từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện

Thảo luận trong 'Anh văn chuyên ngành Du lịch' bắt đầu bởi Hyon_Chan, 5/3/13.

Loading...
  1. Hyon_Chan

    Hyon_Chan Thành viên BQT

    AV system: audiovisual system: hệ thống nghe nhìn, tiếng Việt hay quen gọi là hệ thống âm thanh ánh sang
    Caterer: Nhà cung cấp (thực phẩm), chủ khách sạn
    Hidden cost: Chi phí ngầm
    Celebrity: Người nổi tiếng
    Crew: Đội, ví dụ programming crew, serving crew, facilities crew…
    Bubble machine: máy thổi bong bóng xà phòng
    Streamer: Cờ đuôi nheo
    Traffic flow: Lưu lượng giao thông
    Strip light: Đèn huỳnh quang
    Strobe light: đèn cân lửa (chớp chớp như đèn cấp cứu)
    Flash light: đèn flash
    Follow light: Đèn folo, đèn chiếu tập trung công suất lớn, dùng cho sân khấu
    Scoop light: đèn folo đảo
    Spot light: đèn spot, đèn tụ
    Light bulb: bóng đèn tròn
    Marquee: Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy
    Industrial marquee: nhà bạt công nghiệp
    Stage platform: Sàn sân khấu
    Usher: Người dẫn chỗ
    Name tags: Thẻ đeo
    Site plan: sơ đồ địa điểm/ Floor plan: mặt bằng
    Generator: máy phát điện
    Eoutlet: Chỗ cắm điện
    Ehookup: đi dây điện
    Sprinkler system: hệ thống fun nước
    Lectern/podium: bục để tài liệu để phát biểu trên sân khấu
    Black electrical tape: băng keo đen quấn dây điện/transparent tape: băng keo trong
    Red rope barrier: vật chắn dung để ngăn các khu vực, nối với nhau bằng các dây nhung đỏ
    Three prong converter: Ổ cắm 3 chấu
    Walkie – talkie: bộ đàm
    Staple gun: Máy dập kim, để dập bìa, ván ép
    Trash bag: túi nylon đựng rác
    Live statue: nhân tượng (tượng do người thật hóa trang thành)
    Electrical confetti: pháo sáng (dung trên sân khấu, ko phải pháo bông)/ electrical confetti canon: máy bắn pháo sang
    Leftover food: đồ ăn dư
    Lost and found place: Nơi nhận đồ mất
    Circuit breaker: cầu dao điện
    Soundproof wall: tường cách âm
    Rehearsal: Tổng duyệt trước chương trình
    Tarp: vải bạt
    Ply wood: ván ép
    Power plug/power splitter: Ổ chia điện
    Die cut: bế (cắt theo khuôn), ví dụ die cut standee, die cut card…
    5.1 (Dolby Digital Audio Codec) – Dàn Âm thanh có 6 kênh khác nhau: trái, phải, trung tâm, surround trái, surround phải, loa sub…
    35 mm - Cỡ phim tiêu chuẩn trong quay phim
    Audio Conferencing - Trong hội nghị kiểu này, 1 bên thứ 3 ở ngoài phòng hội thảo có thể tham dự thông qua đường line điện thoại analog.Giao tiếp trong hội nghị kiểu này có thể là 1 chiều hoặc tương tác.
    Auditorium - 1 phòng hội nghị bố trí ngồi theo kiểu theater để coi phim, thuyết trình thông qua các phương tiện truyền thông đa phương tiện, thuyết trình live hoặc là các hình thức khác.
    Podium: Cái bục phát biểu
    Theater, classroom/ U – shape/ round – shape/ V-shape/hollow square set up: Các hình thức bố trí chỗ ngồi trong khách sạn, theater là kiểu rạp hát, ko có bàn, classroom là có bàn, U – shape là hình chữ U, round shape là hình tròn, V-shape là xếp hình chữ V, hollow square là set up ghế xung quanh 1 cái bàn vuông or chữ nhật, cái bàn đó đc gọi là cái hollow.
    Flip chart: Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 lên, có thể lật được như kiểu lịch treo tường, dùng cho thuyết trình.
    Lav mic: (lavalier microphone, hay pendant mic, necklace mic, lapel mic) Mic ko dây tí hon đeo ở cổ hoặc ve áo
    Guiding board: Cái bảng chỉ dẫn (chỉ đến nơi tổ chức sự kiện)
    Projector: Máy chiếu, có overhead projecter là máy chiếu dùng phim, giờ ít xài, LCD projector là loại phổ biến hay dùng ở hội thảo, sự kiện, DLP projector dùng công nghệ DLP, cơ động, hình mịn nhưng màu sắc ko đẹp, thường dùng chiếu phim ở nhà.
    Agenda: Lịch trình những thứ cần phải làm, ví dụ event agenda là kịch bản chương trình.
    AV system (Audio visual system): Hệ thống âm thanh ánh sáng
    Audio visual aids : Phụ kiện nghe nhìn, ví dụ phim, projector, loa, flip chart….
    Banquet event order (BEO): tạm hiểu là 1 bản tóm tắt liệt kê chi tiết các vật dụng chuẩn bị cho event ví dụ set up phòng thế nào, đồ ăn thức uống ra sao
    F&B (Food and beverage): Đồ ăn thức uống
    Budgetary philosophy: Bản tính toán tài chính, dự trù về lời, lỗ… trong 1 event
    Revenues and expenses: Các khoản thu chi
    Cash bar : quầy bar set up riêng cho những khách có nhu cầu dùng đồ uống riêng, dùng xong thì phải tự trả xiền, phân biệt với host bar, còn gọi là open bar hay sponsored bar uống free.
    Concurrent session : Các session (phần) khác nhau diễn ra đồng thời, trong event ví dụ như nhiều hoạt động, nhiều chủ đề khác nhau cùng diễn ra 1 lúc.
    Contingency plan: Kế hoạch sơ cua có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu bất ngờ có thay đổi gì đó.
    Corner booth: Gian hàng ở góc, có ít nhất 2 mặt trở lên
    Island booth : Gian hàng có nhiều hơn 4 mặt
    Peninsula booth: gian hàng kép gồm ít nhất 2 gian với vách ngăn ở 3 mặt, có 1 mặt gắn với các gian khác
    Critical path : 1 danh sách liệt kê các cột mốc hoặc kết quả cần đạt được để hoàn thành 1 kế hoạch nào đó.
    Crowd control : Bản hướng dẫn cung cấp cho người tham gia hướng dẫn họ di chuyển có trật tự tránh ắc nghẽn
    Delegate: Từ dùng để chỉ người có đăng ký tham dự hoặc đại biểu được bình chọn trong 1 hội thảo, meeting… Emergency action plan: Kế hoạch hành động khẩn cấp, hay kế hoạch đối phó rủi ro, chỉ ra những gì cần làm khi có các tình huống rủi ro như cháy, ngộ độc thực phẩm, bị đánh bomb…
    Floor plan: Layout bố trí các vật dụng tại địa điểm tổ chức sự kiện ví dụ bàn ghế, gian hàng, toilet…
    Follow-up: các hoạt động xảy ra sau event, phân biệt với Evaluation nghĩa là rút kinh nghiệm, đánh giá sau event.
    Follow spotlight: Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu
    Front screen projection – chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên màn hình
    Rear screen projection - chiếu sau, dùng projector đặt sau màn hình và chiếu phía sau màn hình, cách này để tránh các chướng ngại vật lướt qua projector khi chiếu trước màn hình.
    Gooseneck: Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài tuỳ ý
    Honored guest : VIP phát biểu tại event, nhưng ko phải người tham dự
    Indirect cost: Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost hay
    In-kind : Việc đóng góp hàng hoá, vật chất ko liên quan đến tiền, ví dụ tài trợ in -kind
    Inside booth hay Inline booth: Khoảng ko gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng
    Installation: Việc lắp đặt Badge: Huy hiệu, phù hiệu, thẻ Lanyard: dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ)
    Liability : Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong trong 1 event.
    Logistics: Những việc cần thực hiện để đảm bảo việcqua3n lý hiệu quả các vật dng5, thông tin và con người trong việc tổ chức 1 event.
    Marshalling yard - nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu vực triển lãm
    Masking drapes – vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi người nhìn vào
    Foyer: Cái sảnh
    Table cloth: Khăn trải bàn
    Chair cover: Khăn phủ ghế
    Place cards: Vật chỉ dẫn dành để ghi tên khách tham dự, để trên bàn, thường có dạng cards
    Move – in: Quy trình dựng lên 1 triển lãm, move – out quy trình tháo dỡ
    Onsite: tại nơi diễn ra event
    Onsite registration: Đăng ký ngay tại chỗ tại nơi diễn ra event hoặc ngày diễn ra event, khác với pre registration: đăng ký trước Physical requirements : Những yêu cầu liên quan đến kiến trúc, bài trí, nhiệt độ… để đáp ứng yêu cầu của 1 event.
    Loading...
    Hồng Hương thích bài này.
  2. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    cảm ơn bạn đã chia sẻ 1 bài thật bổ ích, mình cũng chia sẻ thêm 1 số từ vựng trong tiếng anh doanh nghiệp, tổ chức sự kiện

    Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp

    ‘boundaryless’ organisations
    Các tổ chức 'không biên giới'
    accommodates
    chứa đựng, cung cấp, thích hợp, hòa giải, lắp
    accountabilities
    trách nhiệm giải trình
    across
    ngang qua
    across international frontiers
    qua biên giới quốc tế
    adopting
    áp dụng
    ambitious
    tham vọng
    argue
    tranh luận
    catastrophic effect
    hiệu quả thảm khốc
    centralisation
    Tập trung hóa
    chaotic
    hỗn loạn
    competences
    năng lực, thẩm quyền
    component or assembly
    thành phần hoặc lắp ráp
    contemporary
    đồng thời
    contemporary version
    phiên bản hiện đại
    contractual relationships
    quan hệ hợp đồng
    crucial in
    rất quan trọng trong
    decentralisation
    Phân cấp
    dedicated unit
    đơn vị chuyên dụng
    departmental
    phòng ban
    departmentalisation
    Phòng ban hóa
    depict
    miêu tả
    detergents
    chất tẩy rửa
    dispersed
    phân tán
    diverse
    khác nhau
    divisionalisation
    Khu vực hóa
    downstream
    hạ lưu
    electronic data interchange (EDI)
    trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
    empower subordinates
    trao quyền cho cấp dưới
    entrepreneurial structure
    cơ cấu kinh doanh
    evolved in
    phát triển trong
    exploit
    khai thác
    extranet and intranet
    extranet và mạng nội bộ
    facilitates
    tạo điều kiện
    fluid
    hay thay đổi (chất lỏng, chất dễ cháy)
    foothold
    chỗ đứng
    geographical region
    khu vực địa lý
    helpdesks
    IT trợ giúp văn phòng
    Hollow organisation
    tổ chức Hollow
    idiosyncratic
    tính riêng biệt
    integrated
    tích hợp
    inward looking
    hướng nội
    isolated
    bị cô lập
    majority
    đa số, phần đông, phần nhiều
    malware
    phần mềm độc hại
    management hierarchy
    phân cấp quản lý
    market segments
    phân khúc thị trường
    marketplace
    thị trường
    matrix structure
    cấu trúc ma trận
    mighty armies
    quân đội hùng mạnh
    minimal
    tối thiểu
    Modular organisation
    Các tổ chức theo Module công việc
    mortgage
    thế chấp
    multitask
    đa tác vụ, đa nhiệm
    non-core operations
    hoạt động không cốt lõi
    outsource
    thuê ngoài
    over-estimated
    đánh giá quá mức
    overheads
    chi phí quản lý
    Phoenician merchants
    thương gia xứ Phê ni xi
    pin factory
    nhà máy pin
    reliance
    sự tín nhiệm
    reluctant
    không ưa, miễn cưỡng, chưa sẵn sàng
    retained
    giữ lại
    rigid job
    công việc cứng nhắc
    scalar chain
    chuỗi vô hướng
    security breaches
    vi phạm an ninh
    shared services organisations
    Các tổ chức chia sẻ dịch vụ
    silos
    hầm dưới đất để chứa đồ
    some degree of organisation
    một số mức độ tổ chức
    sought
    tìm kiếm
    span of control
    khoảng thời gian kiểm soát
    statutory
    theo luật định
    synergy
    sức mạnh tổng hợp
    systematic
    mang tính hệ thống
    tall and flat organisations
    Các tổ chức cao và bằng phẳng
    upstream
    thượng nguồn

Chia sẻ trang này