AV system: audiovisual system: hệ thống nghe nhìn, tiếng Việt hay quen gọi là hệ thống âm thanh ánh sang Caterer: Nhà cung cấp (thực phẩm), chủ khách sạn Hidden cost: Chi phí ngầm Celebrity: Người nổi tiếng Crew: Đội, ví dụ programming crew, serving crew, facilities crew… Bubble machine: máy thổi bong bóng xà phòng Streamer: Cờ đuôi nheo Traffic flow: Lưu lượng giao thông Strip light: Đèn huỳnh quang Strobe light: đèn cân lửa (chớp chớp như đèn cấp cứu) Flash light: đèn flash Follow light: Đèn folo, đèn chiếu tập trung công suất lớn, dùng cho sân khấu Scoop light: đèn folo đảo Spot light: đèn spot, đèn tụ Light bulb: bóng đèn tròn Marquee: Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy Industrial marquee: nhà bạt công nghiệp Stage platform: Sàn sân khấu Usher: Người dẫn chỗ Name tags: Thẻ đeo Site plan: sơ đồ địa điểm/ Floor plan: mặt bằng Generator: máy phát điện Eoutlet: Chỗ cắm điện Ehookup: đi dây điện Sprinkler system: hệ thống fun nước Lectern/podium: bục để tài liệu để phát biểu trên sân khấu Black electrical tape: băng keo đen quấn dây điện/transparent tape: băng keo trong Red rope barrier: vật chắn dung để ngăn các khu vực, nối với nhau bằng các dây nhung đỏ Three prong converter: Ổ cắm 3 chấu Walkie – talkie: bộ đàm Staple gun: Máy dập kim, để dập bìa, ván ép Trash bag: túi nylon đựng rác Live statue: nhân tượng (tượng do người thật hóa trang thành) Electrical confetti: pháo sáng (dung trên sân khấu, ko phải pháo bông)/ electrical confetti canon: máy bắn pháo sang Leftover food: đồ ăn dư Lost and found place: Nơi nhận đồ mất Circuit breaker: cầu dao điện Soundproof wall: tường cách âm Rehearsal: Tổng duyệt trước chương trình Tarp: vải bạt Ply wood: ván ép Power plug/power splitter: Ổ chia điện Die cut: bế (cắt theo khuôn), ví dụ die cut standee, die cut card… 5.1 (Dolby Digital Audio Codec) – Dàn Âm thanh có 6 kênh khác nhau: trái, phải, trung tâm, surround trái, surround phải, loa sub… 35 mm - Cỡ phim tiêu chuẩn trong quay phim Audio Conferencing - Trong hội nghị kiểu này, 1 bên thứ 3 ở ngoài phòng hội thảo có thể tham dự thông qua đường line điện thoại analog.Giao tiếp trong hội nghị kiểu này có thể là 1 chiều hoặc tương tác. Auditorium - 1 phòng hội nghị bố trí ngồi theo kiểu theater để coi phim, thuyết trình thông qua các phương tiện truyền thông đa phương tiện, thuyết trình live hoặc là các hình thức khác. Podium: Cái bục phát biểu Theater, classroom/ U – shape/ round – shape/ V-shape/hollow square set up: Các hình thức bố trí chỗ ngồi trong khách sạn, theater là kiểu rạp hát, ko có bàn, classroom là có bàn, U – shape là hình chữ U, round shape là hình tròn, V-shape là xếp hình chữ V, hollow square là set up ghế xung quanh 1 cái bàn vuông or chữ nhật, cái bàn đó đc gọi là cái hollow. Flip chart: Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 lên, có thể lật được như kiểu lịch treo tường, dùng cho thuyết trình. Lav mic: (lavalier microphone, hay pendant mic, necklace mic, lapel mic) Mic ko dây tí hon đeo ở cổ hoặc ve áo Guiding board: Cái bảng chỉ dẫn (chỉ đến nơi tổ chức sự kiện) Projector: Máy chiếu, có overhead projecter là máy chiếu dùng phim, giờ ít xài, LCD projector là loại phổ biến hay dùng ở hội thảo, sự kiện, DLP projector dùng công nghệ DLP, cơ động, hình mịn nhưng màu sắc ko đẹp, thường dùng chiếu phim ở nhà. Agenda: Lịch trình những thứ cần phải làm, ví dụ event agenda là kịch bản chương trình. AV system (Audio visual system): Hệ thống âm thanh ánh sáng Audio visual aids : Phụ kiện nghe nhìn, ví dụ phim, projector, loa, flip chart…. Banquet event order (BEO): tạm hiểu là 1 bản tóm tắt liệt kê chi tiết các vật dụng chuẩn bị cho event ví dụ set up phòng thế nào, đồ ăn thức uống ra sao F&B (Food and beverage): Đồ ăn thức uống Budgetary philosophy: Bản tính toán tài chính, dự trù về lời, lỗ… trong 1 event Revenues and expenses: Các khoản thu chi Cash bar : quầy bar set up riêng cho những khách có nhu cầu dùng đồ uống riêng, dùng xong thì phải tự trả xiền, phân biệt với host bar, còn gọi là open bar hay sponsored bar uống free. Concurrent session : Các session (phần) khác nhau diễn ra đồng thời, trong event ví dụ như nhiều hoạt động, nhiều chủ đề khác nhau cùng diễn ra 1 lúc. Contingency plan: Kế hoạch sơ cua có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu bất ngờ có thay đổi gì đó. Corner booth: Gian hàng ở góc, có ít nhất 2 mặt trở lên Island booth : Gian hàng có nhiều hơn 4 mặt Peninsula booth: gian hàng kép gồm ít nhất 2 gian với vách ngăn ở 3 mặt, có 1 mặt gắn với các gian khác Critical path : 1 danh sách liệt kê các cột mốc hoặc kết quả cần đạt được để hoàn thành 1 kế hoạch nào đó. Crowd control : Bản hướng dẫn cung cấp cho người tham gia hướng dẫn họ di chuyển có trật tự tránh ắc nghẽn Delegate: Từ dùng để chỉ người có đăng ký tham dự hoặc đại biểu được bình chọn trong 1 hội thảo, meeting… Emergency action plan: Kế hoạch hành động khẩn cấp, hay kế hoạch đối phó rủi ro, chỉ ra những gì cần làm khi có các tình huống rủi ro như cháy, ngộ độc thực phẩm, bị đánh bomb… Floor plan: Layout bố trí các vật dụng tại địa điểm tổ chức sự kiện ví dụ bàn ghế, gian hàng, toilet… Follow-up: các hoạt động xảy ra sau event, phân biệt với Evaluation nghĩa là rút kinh nghiệm, đánh giá sau event. Follow spotlight: Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu Front screen projection – chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên màn hình Rear screen projection - chiếu sau, dùng projector đặt sau màn hình và chiếu phía sau màn hình, cách này để tránh các chướng ngại vật lướt qua projector khi chiếu trước màn hình. Gooseneck: Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài tuỳ ý Honored guest : VIP phát biểu tại event, nhưng ko phải người tham dự Indirect cost: Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost hay In-kind : Việc đóng góp hàng hoá, vật chất ko liên quan đến tiền, ví dụ tài trợ in -kind Inside booth hay Inline booth: Khoảng ko gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng Installation: Việc lắp đặt Badge: Huy hiệu, phù hiệu, thẻ Lanyard: dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ) Liability : Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong trong 1 event. Logistics: Những việc cần thực hiện để đảm bảo việcqua3n lý hiệu quả các vật dng5, thông tin và con người trong việc tổ chức 1 event. Marshalling yard - nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu vực triển lãm Masking drapes – vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi người nhìn vào Foyer: Cái sảnh Table cloth: Khăn trải bàn Chair cover: Khăn phủ ghế Place cards: Vật chỉ dẫn dành để ghi tên khách tham dự, để trên bàn, thường có dạng cards Move – in: Quy trình dựng lên 1 triển lãm, move – out quy trình tháo dỡ Onsite: tại nơi diễn ra event Onsite registration: Đăng ký ngay tại chỗ tại nơi diễn ra event hoặc ngày diễn ra event, khác với pre registration: đăng ký trước Physical requirements : Những yêu cầu liên quan đến kiến trúc, bài trí, nhiệt độ… để đáp ứng yêu cầu của 1 event.
cảm ơn bạn đã chia sẻ 1 bài thật bổ ích, mình cũng chia sẻ thêm 1 số từ vựng trong tiếng anh doanh nghiệp, tổ chức sự kiện Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp ‘boundaryless’ organisations Các tổ chức 'không biên giới' accommodates chứa đựng, cung cấp, thích hợp, hòa giải, lắp accountabilities trách nhiệm giải trình across ngang qua across international frontiers qua biên giới quốc tế adopting áp dụng ambitious tham vọng argue tranh luận catastrophic effect hiệu quả thảm khốc centralisation Tập trung hóa chaotic hỗn loạn competences năng lực, thẩm quyền component or assembly thành phần hoặc lắp ráp contemporary đồng thời contemporary version phiên bản hiện đại contractual relationships quan hệ hợp đồng crucial in rất quan trọng trong decentralisation Phân cấp dedicated unit đơn vị chuyên dụng departmental phòng ban departmentalisation Phòng ban hóa depict miêu tả detergents chất tẩy rửa dispersed phân tán diverse khác nhau divisionalisation Khu vực hóa downstream hạ lưu electronic data interchange (EDI) trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) empower subordinates trao quyền cho cấp dưới entrepreneurial structure cơ cấu kinh doanh evolved in phát triển trong exploit khai thác extranet and intranet extranet và mạng nội bộ facilitates tạo điều kiện fluid hay thay đổi (chất lỏng, chất dễ cháy) foothold chỗ đứng geographical region khu vực địa lý helpdesks IT trợ giúp văn phòng Hollow organisation tổ chức Hollow idiosyncratic tính riêng biệt integrated tích hợp inward looking hướng nội isolated bị cô lập majority đa số, phần đông, phần nhiều malware phần mềm độc hại management hierarchy phân cấp quản lý market segments phân khúc thị trường marketplace thị trường matrix structure cấu trúc ma trận mighty armies quân đội hùng mạnh minimal tối thiểu Modular organisation Các tổ chức theo Module công việc mortgage thế chấp multitask đa tác vụ, đa nhiệm non-core operations hoạt động không cốt lõi outsource thuê ngoài over-estimated đánh giá quá mức overheads chi phí quản lý Phoenician merchants thương gia xứ Phê ni xi pin factory nhà máy pin reliance sự tín nhiệm reluctant không ưa, miễn cưỡng, chưa sẵn sàng retained giữ lại rigid job công việc cứng nhắc scalar chain chuỗi vô hướng security breaches vi phạm an ninh shared services organisations Các tổ chức chia sẻ dịch vụ silos hầm dưới đất để chứa đồ some degree of organisation một số mức độ tổ chức sought tìm kiếm span of control khoảng thời gian kiểm soát statutory theo luật định synergy sức mạnh tổng hợp systematic mang tính hệ thống tall and flat organisations Các tổ chức cao và bằng phẳng upstream thượng nguồn