Từ vựng theo chủ đề: Hỏi đường trong tiếng Hàn

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 29/11/16.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Bạn đã bao giờ gặp người Hàn Quốc hỏi đường mà không biết trả lời? Cùng học từ vựng theo chủ đề hỏi đường để biết cách chỉ đường bằng tiếng Hàn cũng như củng cố lại các ngữ pháp tiếng Hàn
    cơ bản nhất.
    [​IMG]

    Bill : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?] Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ? Người qua đường : 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요. [I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.] Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải. 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요. [I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.] Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái. 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. [Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.] Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái. 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요. [Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.] Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
    Từ vựng tiếng Hàn về hỏi đường và ngữ nghĩa.
    실례합니다 [Sillyehamnida.] Làm ơn. 가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)] tt gần 은행 [eunhaeng] Ngân Hàng 알다 [alda] đt Biết. 이(저, 그) [i (jeo, geu)] Đây ( Kia ) 길 [gil] Đường phố. 따라 [ttara] đt Đi theo, làm theo. 똑바로 [ttokpparo] Thẳng. 가다 [gada] nđt Đi 오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] Phải(trái) 횡단보도 [hoengdanbodo] Chỗ sang đường dành cho người đi bộ. 건너다 [geonneoda] đt Đi ngang qua 다음 [daum] tt Tiếp theo 사거리(오거리) [sageori(ogeori)] dt Nơi giao nhau. 지하도 [jihado] Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ. 지나치다 [jinachida] đt Đi vượt quá. 블록 [beullok] dt Khối, khu tòa nhà. 백화점 [baekhwajeom] Của hàng. 옆 [yeop] Kết tiếp
    Từ vựng tiếng Hàn về xác định phương hướng
    똑바로 가다 [ttokpparo gada] Đi thẳng về phía trước. 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] Rẽ phải ( rẽ trái ) 횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] Đi sang đường. 돌아가다 [doragada] Quay lại.. 옆 [yeop] Kế tiếp 앞 [ap] Đối diện với 뒤 [dwi] Phía sau 우측 [ucheuk] Bên phải 좌측 [jwacheuk] Bên trái 정면 [jeongmyeon] Phía trước Tên các cơ quan, tòa nhà. 백화점 [baekhwajeom] Cửa hiệu, 우체국 [ucheguk] Bưu điện, 은행 [eunhaeng] Ngân hàng 소방서 [sobangseo] Trạm cứu hỏa. 경찰서 [gyeongchalseo] Đồn cảnh sát. 가게 [gage] Cửa hàng 식당 [sikttang] Nhà hàng 학교 [hakkyo] Trường học 병원 [byeong-won] Bệnh viện 약국 [yakkuk] Cửa hàng thuốc. 제과점 [jegwajeom] Lò bánh mỳ 슈퍼마켓 [syupeomaket] Siêu thị 서점 [seojeom] Hiệu sách. 주유소 [juyuso] Trạm khí ga, chất đốt. 방송국 [bangsongguk] Trạm phát thanh 시청 [sicheong] Quảng trường thành phốThông tin được tổng hợp bởi:
    Trung tâm Hàn ngữ HIAST – Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ TP.HCM
    Địa chỉ:
    Cơ Sở 1: 472 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, Q.12, TP.HCM. (gần bưu điện ngã 4 ga)
    Cơ Sở 2: Số 275/8 đường Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP.HCM (đối diện Bưu điện Phú Thọ)
    ☎☎☎Tel : 0862.933.741 - 08.66.72.63.63
    0906.310.177 (Mr.Thêm)
    0975.833.257(Mr.Nhung)
    0908.333.269 (Ms.Thảo)
    0906.627.287 (Ms.Thúy)
    Website: duhochan.com
    Facebook: https://www.facebook.com/hanngu.hiast
    Fanpage Facebook : https://www.facebook.com/Duhoc.HIAST/
    Loading...

Chia sẻ trang này