6 đề + đáp án thi thử đại học môn sinh 2014

Thảo luận trong 'Đề thi thử đại học' bắt đầu bởi tuyensinh2014, 11/3/14.

Loading...
  1. tuyensinh2014

    tuyensinh2014 Thành viên chính thức

    Để các bạn ôn tập môn Sinh Học thật tốt cho kỳ thi ĐH sắp tới. Chúng tôi tổng hợp 6 đề + đáp án thi thử đại học môn sinh 2014, hy vọng sẽ giúp bạn ôn và thi đại học thành công.

    PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)


    Câu 1: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?

    A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.

    C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.

    Câu 2: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng

    A. 3 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 6 thế hệ.

    Câu 3: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là

    A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.

    B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn.

    C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.

    D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.

    Câu 4: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là

    A. 65. B. 130. C. 195. D. 260.

    Câu 5: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương pháp lai hữu tính khác với phương pháp gây đột biến nhân tạo là

    A. chỉ áp dụng có kết quả trên đối tượng vật nuôi mà không có kết quả trên cây trồng.

    B. áp dụng được cả ở đối tượng vật nuôi và cây trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế.

    C. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến.

    D. cho kết quả nhanh hơn phương pháp gây đột biến.

    Câu 6: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là

    A. không có vùng mở đầu

    B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.

    C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.

    D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.

    Câu 7: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là

    A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.

    C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn.

    Câu 8: Chức năng của gen điều hoà là

    A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.

    B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.

    C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.

    D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.

    Câu 9: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là

    A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.

    B. phát sinh trên ADN dạng vòng.

    C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.

    D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.

    Câu 10: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là

    A. gen trên nhiễm sắc thể thường. B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.

    C. gen trên phân tử ADN dạng vòng. D. gen trong tế bào sinh dưỡng.

    Câu 11: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là

    A. gen qui định bệnh bạch tạng. B. gen qui định bệnh mù màu.

    C. gen qui định máu khó đông. D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.

    Câu 12: Hiện tượng làm cho vị trí gen trên nhiễm sắc thể có thể thay đổi là

    A. nhân đôi nhiễm sắc thể. B. phân li nhiễm sắc thể.

    C. co xoắn nhiễm sắc thể. D. trao đổi chéo nhiễm sắc thể.

    Câu 13: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do

    A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường.

    C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.

    Câu 14: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là

    A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.

    B. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.

    C. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.

    D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
    Câu 15: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?

    A. Nhân đôi. B. Co xoắn.

    C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.

    Câu 16: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là

    A. thường chỉ tìm thấy ở thực vật.

    B. đều không có khả năng sinh sản hữu tính.

    C. hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.

    D. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n.

    Câu 17: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?

    A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.

    Câu 18: Phép lai thuận nghịch là

    A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.

    B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội.

    C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội.

    D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng.

    Câu 19: Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2 là

    A. 12,5%. B. 18,75%. C. 25%. D. 37,5%

    Câu 20: Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là

    A. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.

    B. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.

    C. 25% : 25% : 25% : 25%.

    D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.

    Câu 21: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.

    A. 1/128. B. 1/256. C. 1/64. D. 1/512

    Câu 22: Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng

    A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài. B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.

    C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài. D. 15 quả dẹt : 1 quả dài.
    ***********************
    Xem chi tiết bằng cách tải file đính kèm bên dưới.
    Chúc các bạn một mùa ôn, thi thật thành công!

    Các file đính kèm:

    Loading...

Chia sẻ trang này