Audio + Ebook 900 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

Thảo luận trong 'Anh văn' bắt đầu bởi SV2013, 28/9/13.

Loading...
  1. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    Hiện nay, tài liệu Tiếng Anh có rất nhiều nhưng khó khăn là chọn được tài liệu phù hợp với khả năng nhằm đem lại hiệu quả cao nhất trong thời gian ngắn nhất cũng như tiết kiệm chi phí(giáo trình ngoại ngữ trên thị trường thường khá đắt) suốt quá trình học Anh Ngữ.

    Audio và có kèm theo tài liệu là File pdf giúp các bạn luyện nghe hiệu quả đặc biệt với những bạn còn yếu kỹ năng này.
    Đây là tài liệu mình đã dùng luyện nghe hàng ngày trong thời gian dài vừa qua, giờ thấy hiệu quả lắm up lên cho mọi người tham khảo.

    Chúc các bạn thành công !

    Audio + Ebook 900 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

    CD Autido tiếng anh1: http://www.mediafire.com/?fjejpmeehr19949
    CD2: http://www.mediafire.com/?vns8adb5c8gdfgb
    CD3: http://www.mediafire.com/?it0ddsa1k3oal2q
    Cd4: http://www.mediafire.com/?5phcc7awrc4ggxh
    Loading...
  2. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    Từ vựng TOEIC - 600 từ vựng luyện thi TOEIC kèm Audio
    Đây là cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết để luyện thi TOEIC – kỳ thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Trong Giao Tiếp Quốc Tế [Test of English for International Communication]. Kỳ thi này đánh giá trình độ tiếng Anh của những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, hoặc những người học tiếng Anh với mục đích giao tiếp.

    Cuốn sách giúp bạn nắm vững những nền tảng cơ bản để hiểu những ngữ cảnh đặc biệt thường gặp trong một bài thi TOEIC. Mỗi chương giới thiệu một ngữ cảnh chuyên môn cụ thể và những từ mới kèm theo. Những từ này không phải là từ chuyên môn, mà là những từ vựng thông dụng có thể dùng được trong rất nhiều ngữ cảnh khác nhau.

    Tuy nhiên, vì được sử dụng trong một ngữ cảnh chuyên môn, nên ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi so với khi sử dụng trong những tình huống phổ thông. Hiểu được điều này sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể kết quả thi TOEIC.

    Ngoài 50 bài học và thực hành chính, sách còn hướng dẫn bạn cách xây dựng vốn từ như: phân tích các thành tố từ, nhận dạng các hình thái ngữ pháp, nhận dạng họ từ, tạo từ điển cá nhân, viết nhật ký đọc hàng ngày.

    Đây là một giáo trình luyện thi TOEIC cần thiết không chỉ đối với những người tham dự kỳ thi TOEIC, mà cả những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

    file.diendanbaclieu.net/download/DienDanBacLieu.Net_TuVungToiec.rar
    Password: www.diendanbaclieu.net

    File Book
    http://www.mediafire.com/download.php?qje4m0olnmm
    File Audio-2 CD
    http://www.mediafire.com/?sharekey=5...018c8114394287
    Pass :englishtips.org
  3. duyvan2010

    duyvan2010 Thành viên mới

    bạn cho mình xin cái file PDF 900 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản với. thank bạn nhiều.
    Last edited: 3/3/14
  4. virusone

    virusone Thành viên mới

    Cảm ơn bạn đã cho tài liệu hữu ích :)
    Chúc bạn tuần mới vui vẻ và làm việc hiệu quả.
  5. mucangchai_bg

    mucangchai_bg Thành viên mới

    thankyou , bạn có thể cho mình file pdf không ? trên kia không có và còn tài liệu nào hay cho mình xin nhé thankyou so much :))
  6. ĐinhThắng

    ĐinhThắng Thành viên mới

    có thể cho chị xin file pdf 900 câu tiếng anh được không chị mới học E nên rất thích bài này của em
  7. pepong

    pepong Thành viên mới

    WOW link ngon quá mình tải hết lun rồi. THankx bạn nhé :x
  8. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    Cung cấp thêm cho các mem một số câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

    50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng


    1. What's up? - Có chuyện gì vậy?

    2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

    3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

    4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

    5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

    6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

    7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

    8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

    9. Is that so? - Vậy hả?

    10. How come? - Làm thế nào vậy?

    11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

    12. Definitely! - Quá đúng!

    13. Of course! - Dĩ nhiên!

    14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

    15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.

    16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

    17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

    18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

    19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

    20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

    21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

    22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

    23. Got a minute? - Có rảnh không?

    24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

    25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

    26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

    27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

    28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

    29. Come here. - Đến đây.

    30. Come over. - Ghé chơi.

    31. Don't go yet. - Đừng đi vội.

    32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

    33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

    34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

    35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

    36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

    37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

    38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

    39. That's a lie! - Xạo quá!

    40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

    41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

    42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

    43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

    44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

    45. No litter. - Cấm vứt rác.

    46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

    47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

    48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

    49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

    50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!


    1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
    2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
    3. Bottom up!100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)
    4. Me? Not likely!Tao hả? Không đời nào!
    5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
    6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
    7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!
    8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!
    9. Bored to death! Chán chết!
    10. What a relief! Đỡ quá!
    11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!
    12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
    13. It serves you right! Đáng đời mày!
    14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
    15. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
    16. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
    17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!
    18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
    19. Just for fun! Cho vui thôi
    20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
    21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!
    22. Congratulations! Chúc mừng!
    23. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)
    24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
    25. Strike it. Trúng quả
  9. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Tiếp cho những câu tiếng anh giao tiếp cơ bản

    Những câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày. Phần 1

    bout a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
    Air Compressor = Máy nén khí
    Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa
    After you = Bạn trước đi
    Almost = Gần xong rồi
    Alway the same = Trước sau như một
    Anything’s fine = Cái gì cũng được
    Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
    Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không?
    Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
    As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
    Awesome = Tuyệt quá

    B
    Be good = Ngoan nhá (Nói với trẻ con)
    Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc
    Bored to death = Chán chết
    Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc)
    Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà

    C
    Calm down! = Bình tĩnh nào!
    Cheer up! = Vui lên đi!
    Congratulations = Chúc mừng

    D
    Decourages me much = Làm nản lòng
    Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi
    Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi

    E
    Either will do = Cái nào cũng tốt
    Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá

    F
    Forget it (I’ve had enough!) = Quên nó đi (Đủ rồi đấy)

    G
    Give me a certain time = Cho mình thêm thời gian
    Go along with you = Cút đi
    Go for it! = Cố gắng đi!
    Good job = well done = Làm tốt lắm

    H
    Have I got your word on that = Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không
    Hell with haggling = Thấy kệ nó
    Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa
    Hit it off = Tâm đầu ý hợp
    Hit or miss = Được chăng hay chớ
    Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại)
    How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?

    I
    If it gets boring, I’ll go (home) = Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
    I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
    I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về
    I’m in a hurry = Tôi đang bận
    I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
    I’m on my way home = Tôi đang trên đường về nhà
    It depends = Chuyện đó còn tùy
    It serves you right = Đáng đời mày
    It’s a kind of once-in-life = Cơ hội ngàn năm có một
    It’s over = Chuyện đã qua rồi
    It’s risky! = Nhiều rủi ro quá!
    It’s up to you = Tùy bạn thôi

    J
    Just for fun = Cho vui thôi
    Just kidding = Chỉ đùa thôi

    L
    Let me see = Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
    Love me love my dog = Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

    M
    Make some noise = Sôi nổi lên nào
    Mark my words = Nhớ lời tao đó
    Me! Not likely = Tôi hả! Không đời nào

    N
    No, not a bit = Không chẳng có gì
    Nothing particular = Không có gì đặc biệt cả
    Nothing’s happened yet = Chả thấy gì xảy ra cả

    O
    Out of sight out of might = Xa mặt cách lòng

    P
    Please be home = Xin hãy ở nhà
    Poor you/me/him/her.. = tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/chị ấy
    Prorincial = Sến

    R
    Rain cats and dogs = Mưa tầm tã

    S
    Say cheese = Cười lên nào (Khi chụp hình)
    Say hello to your friends for me = Gửi lời chào của anh tới bạn của em
    Scoot over = Ngồi nhé
    Scratch one’s head = Nghĩ muốn nát óc
    Sorry for bothering = Xin lỗi vì đã làm phiền
    Sounds fun! Let’s give it a try! = Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
    Strike it = Trúng quả
    Suit yourself = Tuỳ bạn thôi

    T
    Take it or leave it = Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
    That’s strange! = Lạ thật
    The God knows = Chúa mới biết được
    The more, the merrier = Càng đông càng vui (Khi tổ chức tiệc)
    The same as usual = Giống như mọi khi
    To eat well and can dress beautyfully = Ăn trắng mặc trơn
    Too bad! = Quá tệ
    Try your best = Cố gắng lên

    W
    Weird = Kỳ quái
    What a dope! = Thật là nực cười!
    What a miserable guy! = Thật là thảm hại
    What a pity! = Tiếc quá!
    What a relief = Đỡ quá
    What a thrill! = Thật là li kì
    What nonsense! = Thật là ngớ ngẩn!
    What on earth is this? = Cái quái gì thế này?
    What the hell is going on = Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
    What time is your curfew? = Mấy giờ bạn phải về?
    Women love throught ears, while men love throught eyes = Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

    Y
    You haven’t changed a bit! = Trông ông vẫn còn phong độ chán!
    You ‘ll have to step on it = Bạn phải đi ngay

Chia sẻ trang này