Bảng giá các mẫu xe máy Honda 2016 mới nhất ( 01-2016)

Thảo luận trong 'Trà chanh - chém gió' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 24/1/16.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Các mẫu xe thuộc hãng sản xuất Honda luôn là một trong những sự lựa chọn tin tưởng của người tiêu dùng. Tham khảo bảng giá xe mới nhất dưới đây


    [​IMG]

    Chiếm phần lớn thị phần xe gắn máy 2 bánh tại thị trường Việt Nam, Honda đã không ngừng cải tiến công nghệ cũng như cho ra đời hàng loạt mẫu thiết kế mới nhằm đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của các tầng lớp người tiêu dùng.

    Là một sản phẩm bền bỉ và dễ sửa chữa, các sản phẩm của ông lớn xe gắn máy Nhật Bản đã được người tiêu dùng Việt Nam tín nhiệm và lựa chọn.

    Dưới đây là bảng danh sách mức giá của từng sản phẩm cụ thể giúp bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe trên thị trường để chọn ra chiếc xe có giá hợp lý nhất cho mình.

    Bảng giá xe niêm yết của Honda Việt Nam năm 2016:

    1. Giá xe Wave Alpha 100cc

    Wave Alpha 100cc giá: 16.990.000 (VNĐ)

    2. Giá xe Super Dream 110cc

    – Nâu huyền thoại giá 18,700,000 VND

    – Đen lịch lãm giá 18,990,000 VND

    – Vàng thanh lịch giá 18,990,000 VND

    3. Giá xe Wave RSX 110cc

    Phun xăng điện tử:

    – Phanh đĩa, vành đúc: 23.990.000 (VNĐ)

    – Phanh đĩa, vành nan hoa: 22.490.000 (VNĐ)

    Phanh cơ, vành nan hoa: 21.490.000 (VNĐ)

    Chế hòa khí:

    – Phanh đĩa, vành đúc: 21.990.000 (VNĐ)

    – Phanh đĩa, vành nan hoa: 20.490.000 (VNĐ)

    Phanh cơ, vành nan hoa: 19.490.000 (VNĐ)

    4. Giá xe BLADE 110cc

    – Phiên bản Tiêu chuẩn Phanh cơ, vành nan hoa (Đen, Đỏ – Đen, Trắng – Đen): 18.100.000 VNĐ

    – Phiên bản Tiêu chuẩn Phanh đĩa, vành nan hoa (Đen, Đỏ – Đen, Trắng – Đen): 19.100.000 VND

    – Phiên bản thể thao Phanh đĩa, vành đúc (Đen, Đỏ – Đen, Đen – Cam, Đen – Trắng): 20.600.000 VND

    5. Giá xe Future 125cc

    – Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc: 30.990.000 (VNĐ)

    – Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa: 29.990.000 (VNĐ)

    – Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa: 25.500.000 (VNĐ)

    6. Giá xe VISION 110cc

    – Phiên bản cao cấp (đen mờ): 29.990.000 VNĐ

    – Phiên bản thời trang: 29.990.000 VNĐ

    7. Giá xe LEAD 125cc

    – Phiên bản Cao cấp: 38.490.000 (VND)

    – Phiên bản tiêu chuẩn: 37.490.000 (VND)

    8. Giá xe Air Blade 125cc

    – Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp: Vàng đen – Xám đen: 40.990.000 (VNÐ)

    – Phiên bản Cao cấp: Ðen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Ðỏ bạc: 39.990.000 (VNÐ)

    – Phiên bản Thể thao: Trắng đen – Cam đen – Ðỏ đen: 37.990.000 (VNÐ)

    9. Giá xe PCX 125cc

    – Phiên bản Cao cấp: Bạc Mờ, Đen Mờ, Xanh Lục: 55.490.000 (VNĐ)

    – Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Đỏ, Xanh Lam: 51.990.000 (VNĐ)

    10. Giá xe MSX 125cc

    MSX 125cc: 59.990.000(VNĐ)

    11. Giá xe SH mode 125cc

    – Phiên bản Tiêu chuẩn: 49.990.000 (VNĐ)

    – Phiên bản Thời trang: 50.490.000 (VNĐ)

    – Phiên bản Cá tính: 50.490.000 (VNĐ)

    12. Giá xe SH 125/150cc

    – SH 125cc: 66.990.000 VNĐ

    – SH 150cc: 80.990.000 VNĐ

    Theo thegioimoto​

    The post Bảng giá các mẫu xe máy Honda 2016 mới nhất ( 01-2016) appeared first on Bản tin cập nhật 60 giây.

    Xem bài viết nguồn...
    Loading...

Chia sẻ trang này