depuis /dəpɥi/giới từtừ depuis dùng trong các trường hợp sau 1) depuis dùng để chỉ 1 khoảng thời gian để diễn đạt: a) 1 hành động bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại (và vẫn tiếp diễn) b) 1 hành động diễn ra được bao lâu thì hành động khác diễn ra. Hành động xảy ra trước dùng thì imparfait, hành động xảy ra sau dùng thì passé composé Cấu trúc: a) depuis + khoảng thời gian Ex: depuis dix ans (từ 10 năm nay), được 10 năm b) depuis + sự kiện, thời điểm depuis la Révolution d’Août (từ cách mạng tháng Tám) depuis 2009 (từ năm 2009 (tới nay)) c) depuis + thời điểm jusqu’à + thời điểm depuis le matin jusqu’au soir (từ sáng đến tối) 2) depuis dùng để chỉ khoảng cách từ… đến… epuis + tên địa danh + jusqu’à + tên địa danh Ex: depuis Hanoi jusqu’à Haiphong (Từ Hà Nội đến Hải Phòng) 3) depuis dùng để chỉ khoảng cân nặng từ… đến… depuis + khối lượng + jusqu’à + khối lượng 4) Cách sử dụng khác: depuis le premier jusqu’au dernier (từ lần đầu tiên đến lần cuối cùng) *) Depuis quand étudiez-vous le français?Bạn đã học tiếng Pháp được bao lâu? J’étudie le français depuis 3 ans.Tôi đã học tiếng Pháp được 3 năm (hiện tại vẫn học) depuis 25 ans; dịch là trong 25 năm; có tài liệu dịch là từ khi 25 tuổi *) J’étudie le français depuis 2009.Tôi đã học tiếng Pháp từ năm 2009. Depuis combien de temps dormais-tu quand je suis arrivé?Bạn đã ngủ được bao lâu khi tôi về? Il vivait en France depuis 2 ans quand je l’ai vu.Anh ấy đã sống ở Pháp được 2 năm khi tôi gặp anh ấy. pendant – cách đọc /pɑ̃dɑ̃/giới từtrong, trong suốt, trong khi pendant dùng trong các trường hợp sau 1) pendant + khoảng thời gian dùng để chỉ một khoảng thời gian ở trong quá khứ, tương lai hoặc một khoảng thời gian chung chung không liên quan gì đến hiện tại. 2) pendant + danh từ chỉ một khoảng thời gian liên tục ở quá khứ hoặc tương lai 3) pendant que + mệnh đề hiện tại pendant que je parle (trong khi tôi nói) *) Le matin, je me brosse les cheveux pendant cinq minutes.Buổi sáng tôi chải đầu trong 5 phút. (trường hợp này dùng en chính xác hơn) *) Pendant combien de temps avez-vous étudié le français?Bạn đã học tiếng Pháp trong bao lâu? J’ai étudié le français pendant 3 ans.Tôi đã học tiếng Pháp trong 3 năm (giờ không còn học nữa) Je vais habiter en France pendant 2 mois.Tôi sẽ ở Pháp trong 2 tháng. J’ai vu un film pendant mon séjour.Tôi xem một bộ phim trong suốt thời gian ở lại Pendant ce temps, il m’attendait.Trong lúc này, anh ấy đã đợi tôi. pendant d’hivertrong suốt mùa đông pendant toute cette journéetrong suốt cả ngày hôm nay pendant le voyagetrong khi đi du lịch pendant le absencetrong khi tôi đi vắng pour – cách đọc /pur/giới từđể, vì, cho; trong (khoảng thời gian) Cách sử dụng pour 1) pour dùng để chỉ mục đích a) pour + động từ nguyên thể hoặc danh từ b) pour que + subjonctif Xem cách dùng pour chỉ mục đích 2) pour + khoảng thời gian, và chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian trong tương lai (có thể tính từ hiện tại) (động từ chia ở thì hiện tại hoặc tương lai) (trong trường hợp này pendant cũng dùng được) Je vais y habiter pour 2 mois.Tôi sẽ ở đó trong 2 tháng. Il étudiera en Europe pour 3 ans.Anh ấy sẽ học ở châu Âu trong 3 năm. Le projet est suspendu pour un an.Dự án bị trì hoãn trong 1 năm. (có thể là tương lai hoặc tính từ hiện tại) en – cách đọc /ɑ̃/giới từtrong Cách sử dụng giới từ en chỉ thời gian en + khoảng thời gian, để chỉ một khoảng thời gian cần thiết để làm một việc gì, dùng cả ở 3 thì: quá khứ, hiện tại hoặc tương lai) Je fais six kilomètres en un heure.Tôi đi 6 km trong một giờ. En genéral, je déjeune en dix minutes.Thông thường, tôi ăn trưa khoảng 10 phút. Je fais le ménage en dix minutes.Tôi sắp xếp, dọn dẹp nhà trong 10 phút J’ai le ménage en dix minutes.Tôi đã sắp xếp, dọn dẹp nhà trong 10 phút Je farai le ménage en dix minutes.Tôi sẽ sắp xếp, dọn dẹp nhà trong 10 phút Từ vựng tiếng Pháp ST