Cấu trúc “với điều kiện là…” 1) à condition de + động từ nguyên thể 2) à condition que + conjonctif Tu peux y aller à condition de ne pas renter tard.Con có thể đến đó miễn là đừng về trễ. Je le farai mais à condition que tu m’aides.Tôi sẽ làm việc đó với điều kiện là bạn giúp tôi. condition – cách đọc/kɔ̃disjɔ̃/danh từ giống cáiđiều kiện, tình trạng, hoàn cảnh y – cách đọc/i/trạng từđây, đó đại từđến đó, đến việc ấy, đến điều ấy, đến cái ấy, đến người ấy. Tu peux y aller.Bạn có thể đến đó. J’y resteTôi ở lại đây. Cấu trúc “miễn là…” pourvu que + subjonctif – cách đọc /purvykə/ pourvu qu’il fasse beau temps.miễn là đẹp trời tout ira bien pourvu que vous soyez à l’heureMọi việc sẽ tốt đẹp miễn là bạn đúng giờ. Cấu trúc “chỉ cần là…” pour peu que + subjonctif /pø/ Chỉ cần là… pour peu qu’il le veuille, il réussiraChỉ cần là anh ấy muốn, anh ấy sẽ thành công. Cấu trúc “dù, mặc dù…” 1) bien que (qu’) + subjonctif quoique (quoiqu’) + subjonctif – cách đọc /kwakə/ malgré que (qu’) + subjonctif Dù, mặc dù… 2) malgré + nom (dù, mặc dù, mặc dù ai đó (nom) không muốn) quoique çamặc dù vậy J’ai confiance en lui quoiqu’il soit bien jeune.Tôi tin ở anh ấy, mặc dù anh ấy còn rất trẻ. partir malgé la pluiera đi mặc dù trời mưa il est parti malgré son pèreNó ra đi mặc dù bố nó không muốn malgré – cách đọc/malgre/giới từdù, mặc dù, mặc dù không muốn Cấu trúc “mà không…”sans que (qu’) + subjonctif – cách đọc /sɑ̃/ Je le fais sans qu’il ne me voie.Tôi làm việc đó mà không để anh ấy nhìn tôi. Cấu trúc “trừ khi là…, nếu không…”à moins que subjonctif (ne) – cách đọc /mwε̃/ – nếu có ne thì ne đứng sau chủ từ à moins que vous ne vouliez le faire vous-mêmetrừ khi bạn muốn tự làm việc đó Je vais lui dire, à moins qu’il ne sache déjà.Tôi sẽ bảo anh ấy, trừ khi anh ấy biết. Cấu trúc “dù ở đâu, dù đến đâu”où que + conjonctif Cấu trúc “dù từ đâu”d’où que + conjonctif D’où qu’il vienne.dù nó đến từ đâu où que nous allionsdù chúng ta đi đến đâu Cấu trúc “dù là ai…”qui que (qu’) + conjonctif Qui que vous soyezdù bạn là ai Cấu trúc “dù, dù gì…”quoi que + conjonctif Quoi qu’il fasse, c’est du bon travail.Dù anh ấy làm gì, đó đều là công việc tốt. Qui que tu sois, je t’aime bien.Dù em là ai, anh vẫn yêu em