Các liên từ được theo sau bởi thức giả định – Subjonctif trong tiếng pháp

Thảo luận trong 'Tiếng Pháp' bắt đầu bởi SV2013, 19/6/15.

Loading...
  1. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    Cấu trúc “với điều kiện là…”
    1) à condition de + động từ nguyên thể
    2) à condition que + conjonctif
    Tu peux y aller à condition de ne pas renter tard.Con có thể đến đó miễn là đừng về trễ.
    Je le farai mais à condition que tu m’aides.Tôi sẽ làm việc đó với điều kiện là bạn giúp tôi.
    conditioncách đọc/kɔ̃disjɔ̃/danh từ giống cáiđiều kiện, tình trạng, hoàn cảnh
    ycách đọc/i/trạng từđây, đó
    đại từđến đó, đến việc ấy, đến điều ấy, đến cái ấy, đến người ấy.
    Tu peux y aller.Bạn có thể đến đó.
    J’y resteTôi ở lại đây.
    Cấu trúc “miễn là…”
    pourvu que
    + subjonctif – cách đọc /purvykə/
    pourvu qu’il fasse beau temps.miễn là đẹp trời
    tout ira bien pourvu que vous soyez à l’heureMọi việc sẽ tốt đẹp miễn là bạn đúng giờ.
    Cấu trúc “chỉ cần là…”
    pour peu que
    + subjonctif /pø/
    Chỉ cần là…
    pour peu qu’il le veuille, il réussiraChỉ cần là anh ấy muốn, anh ấy sẽ thành công.
    Cấu trúc “dù, mặc dù…”
    1) bien que (qu’) + subjonctif
    quoique (quoiqu’) + subjonctif – cách đọc /kwakə/
    malgré que (qu’) + subjonctif
    Dù, mặc dù…
    2) malgré + nom (dù, mặc dù, mặc dù ai đó (nom) không muốn)
    quoique çamặc dù vậy
    J’ai confiance en lui quoiqu’il soit bien jeune.Tôi tin ở anh ấy, mặc dù anh ấy còn rất trẻ.
    partir malgé la pluiera đi mặc dù trời mưa
    il est parti malgré son pèreNó ra đi mặc dù bố nó không muốn
    malgrécách đọc/malgre/giới từdù, mặc dù, mặc dù không muốn
    Cấu trúc “mà không…”sans que (qu’) + subjonctif – cách đọc /sɑ̃/
    Je le fais sans qu’il ne me voie.Tôi làm việc đó mà không để anh ấy nhìn tôi.
    Cấu trúc “trừ khi là…, nếu không…”à moins que subjonctif (ne) – cách đọc /mwε̃/
    – nếu có ne thì ne đứng sau chủ từ
    à moins que vous ne vouliez le faire vous-mêmetrừ khi bạn muốn tự làm việc đó
    Je vais lui dire, à moins qu’il ne sache déjà.Tôi sẽ bảo anh ấy, trừ khi anh ấy biết.
    Cấu trúc “dù ở đâu, dù đến đâu”où que + conjonctif
    Cấu trúc “dù từ đâu”d’où que + conjonctif
    D’où qu’il vienne.dù nó đến từ đâu
    où que nous allionsdù chúng ta đi đến đâu
    Cấu trúc “dù là ai…”qui que (qu’) + conjonctif
    Qui que vous soyezdù bạn là ai
    Cấu trúc “dù, dù gì…”quoi que + conjonctif
    Quoi qu’il fasse, c’est du bon travail.Dù anh ấy làm gì, đó đều là công việc tốt.
    Qui que tu sois, je t’aime bien.Dù em là ai, anh vẫn yêu em
    Loading...

Chia sẻ trang này