Cách sử dụng các mẫu câu chỉ một số hoạt động trong tiếng hàn.

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 31/7/15.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Bài 2 : Tôi đến để đăng ký lớp học tiếng Hàn

    초급 이- 2과 : 한국어반 등록을 하려고 왔어요

    I. Phát âm (발음) :

    1.어학연구소[어항년구소]

    2.등록[등녹] 등록금[등녹끔]

    3.생년월일[생녀눠릴]



    II. Ngữ pháp (문법) :

    1. V-(으)려고 V : ....để ...(mục đích)

    - 내 동생은 역사 공부를 하려고 중국에 갔어요 . Em trai tôi đi TQ để học lịch sử

    - 뭘 하려고 거기에 갑니까? Đi đến đó để làm gì?

    - 친구에게 보내려고 택을 한 권 샀어요 . (đã) mua 1 cuốn sách để gửi cho bạn

    2. V -아/어 오다[가다] : V đến/ mang đến [V đi/mang đi ]

    - 이름을 써 오세요. Mời đến ghi tên

    - 내일까지 숙제를 해 오겠어요 . Cho đến ngày mai tôi sẽ làm bài tập

    - 영숙 씨는 친구집에 케이크를 만들어 갔어요 . Yoengsuk làm bánh kem mang đến nhà bạn

    - 선생님 댁에 음료수를 사 갔습니다. Tôi mua nước ngọt mang đến nhà cô giáo

    3. V-(으)면 되다[안 되다] : Nếu V thì được/không được

    - 어디에서 내리면 돼요?서울역에서 내리면 돼요.

    Dừng ở đâu thì được ? dừng tại ga Seoul thì được

    - 무엇을 준비하면 됩니까? 밥하고 김치를 준비하면 됩니다 .

    Cần chuẩn bị gì (thì ok) ? chỉ cần chuẩn bị cơm và Kim chi là được

    - 9시까지 오면 되지요? 9시까지 오면 안 돼요. 8시까지 와야 해요 .

    9 giờ đến vẫn được chứ ? 9 giờ đến thì không được. Phải đến lúc 8h

    -운동화를 신으면 안 돼요?그러면 안 돼요.구두를 신어야 해요.

    Mang giày thể thao được không ? vậy thì không được, phải mang giày da.

    4. N 은/는 thay thế bằng N 을/을 : nghĩa nhấn mạnh (hoặc tương phản)

    -한국말은 잘하는데 일본말은 잘 못 해요 . Tôi nói tiếng Hàn giỏi nhưng tiếng Nhật thì không

    -편지는 받았는 아직 답장은 못 썼어요. Nhận được thư nhưng vẫn chưa hồi âm

    -밥은 먹었어요? Đã ăn cơm chưa?



    III. Cách dùng từ (어휘화 표현) :

    1. N에 등록(을)하다 : đăng ký, ghi danh

    -한국어반에 등록을 하고 싶어요. Tôi muốn đăng ký học lớp tiếng Hàn

    -외국어 학원에 등록하려고 해요. Tôi định đăng ký ở trung tâm ngoại ngữ

    2. 처음이다 : lần đầu tiên

    - 냉면을 처음 먹어 보았어요? 네, 처음이에요. Lần đầu ăn thử mì lạnh à ? vâng, là lần đầu tiên

    - 경주에 몇 번 가 보셨어요? 이번이 처음이에요. Đã đến Gyeongju mấy lần rồi ? đây là lần đầu tiên

    3. 다른 N : N khác

    - 다른 것은 없어요? 그럼 이건 어때요? Không có cái khác à? vậy thì cái này thế nào?

    - 다른 사람도 올 거예요? 네,친구들이 올 거예요 . Người khác cũng sẽ đến chứ? vâng, các bạn tôi sẽ đến.

    -오늘은 다른 책을 공부하겠어요. Hôm nay tôi sẽ học sách khác

    4. N 이/가 필요하다 : cần, cần thiết

    - 사진이 몇 장 필요합니까? Cần mấy tấm hình ?

    - 등록금이 필요해요. Cần tiền học phí

    ** N 이/가 필요 없다: không cần, không cần thiết

    -교실에는 냉장고가 필요 없어요. Lớp học không cần tủ lạnh

    -어려운 책은 필요 없습니다 . Không cần sách khó

    Theo: Trung tâm tiếng Hàn SOFL​
    Loading...
: tiếng hàn

Chia sẻ trang này