Cấu trúc tiếng hàn: V/Adj 아/어/해서, V_ 아/어/여야 하다

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 31/7/15.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Bài 10: Vì đau người nên tôi đến trễ

    제 10 강
    몸이 아파서 늦게 왔어요


    I. Từ vựng tiếng Hàn

    건강 Sức khỏe 감기 Cảm cúm
    몸살감기 Cảm 처방전 Đơn thuốc
    명소 Thông thường 일반 Thông thường
    따로따로 Riêng biệt 관리를하다 Quản lý
    조퇴하다 Nghĩ làm sớm 챙기다 Thu dọn, sắp xếp
    이해하다 Hiểu 진찰을받다 Đi khám bệnh

    II.Ngữ pháp tiếng Hàn

    1. V/Adj 아/어/해서

    - 아/어/해서 được dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu hiện nguyên nhân hoặc lý do. Cả câu văn trước아/어/해서 là nguyên nhân của câu văn sau. Câu văn sau là kết quả của câu trước.
    Ví dụ : 아프다 아파서 덥다 더워서

    -Không sử dụng아/어/해서 ở thì quá khứ. Khi nói về sự việc trong quá khứ ta vẫn dùng thì hiện tại.
    Ví dụ : 어제 호앙씨를 만나서 기분이 좋았어요.

    - Câu sau 아/어/해서 không sử dụng thức mệnh lệnh (으)세요 hay thí dụ (으)ㅂ시다. Thay vào đó ta sẽ dùng cấu trúc (으)니까?
    호앙씨, 아프니까 병원에 가세요.

    2. V_ 아/어/여야 하다

    - 아/어/여야 하다 sử dụng cùng với động từ biểu hiện một nghĩa vụ bắt buộc phải thực hiện.
    Trong cấu trúc아/어/여야 하다, trong giao tiếp hằng ngày, người Hàn thường dùng 되다 thay cho 하다. Vì vậy ta thường nói: 쉬어야돼요, 공보해야돼요 thay cho 쉬어야해요 và 공보해야해요.

    III. Luyện tập

    Các bạn đọc và dịch đoạn văn dưới đây .


    저는 너무 아파서 벙원에 가야해요.
    내일 시첨이 었어서 공보해야해요.
    호앙씨아침을 꼭 먹어야해요.
    박상아씨, 내일 아침에 8시까지 와야해요.
    약을 먹고 물을 많이마세야돼요.
    건강을 생각해서 매일 운동을 해야돼요.
    Loading...

Chia sẻ trang này