Đề thi thử đại học môn Hóa năm 2014 lần 5 trường THPT Chuyên – Đại học Sư Phạm Hà Nội

Thảo luận trong 'Đề thi thử đại học' bắt đầu bởi tkt057, 20/6/14.

Loading...
  1. tkt057

    tkt057 Moderator

    ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA NĂM 2014 LẦN 5 - THPT CHUYÊN - ĐHSP HÀ NỘI
    Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

    A.anilin B. Axit axetic C. Alanin D.etylamin

    Câu 2: Cho m gam bột Cu vào 500ml dung dịch AgNO3 0,32M sau một thời gian phản ứng thu được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào

    Y,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:

    A.10,24 B.7,68 C.12,8 D.11,52

    Câu 3: Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol CH4;0,01 mol C2H4 ;0,015 mol C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nóng bình với xúc tác Ni ,các anken đều cộng hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở 27,3oC,áp suất trong bình là:

    A.0,702atm B.0,6776atm C.0,616 atm D.0,653 atm

    Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C,H,O) cần vừa đủ 110 ml khí O2,thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 (đặc,dư),còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đều đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:

    A.C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O

    Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a)Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (c)Cho Ba vào H2O (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc ,nóng.

    Trong các thí nghiệm trên số thí nghiêm xảy ra phản ứng là:

    A.4 B.3 C. 2 D. 1

    Câu 6: Ở trạng thái cơ bản ,cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s2. Nguyên tố X là:

    A.natri B.Magie C. Cacbon D. Photpho

    Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon mạch hở ,tỷ khối của X so với hiđro là 4,8.Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni đến khi phản ứng hoàn toàn ,thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:

    A.C4H6 B.C3H6 C. C2H2 D. C3H4

    Câu 8: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?

    A.Nhiệt phân NH4NO3.

    B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

    C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.

    D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí

    Câu 9: Chất hữu cơ X,phân tử chứa vòng benzen,công thức phân tử C8H10O2. Khi cho X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng(cùng điều kiện). Mặt khác,khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng xaỷ ra. Số lượng đồng phân thỏa mãn các tính chất trên là:

    A.4 B.3 C.1 D.9

    Câu 10: Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảty ra hoàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:

    A.7,80 B. 4,875 C.6,5 D. 2,4375

    Câu 11: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X(đktc) chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng thêm 4,2gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít(đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 26,4 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là:

    A.Pentan B. propan C. Hepxan D. butan.

    Câu 12: Cho các phát biểu sau:

    (a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

    (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

    (c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

    (d) Từ chất béo lỏng có thể điều chế chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.

    Số phát biểu đúng

    A.1 B.4 C.2 D.3

    Câu 13: Amino axit X công thức có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 1,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 2,23 gam muối. Tên gọi của X là

    A. lysin B. glyxin C. valin D. alanin

    Câu 14: Tổng hệ số (các số nguyên , tối giản ) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

    A. 18 B.20 C.10 D.11

    Câu 15: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ của phản ứng xuống 800C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.

    A. 4,0 B. 2,5 C.3,0 D.2,0

    Câu 16: Trong amin đơn chức, bậc 1, mạch hở X nguyên tố nito chiếm 19,18% về khối lượng.

    Số đồng phân cấu tạo của X la

    A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

    Câu 17. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất ?

    A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH

    Câu 18: Cho 2,24 gam một anken tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64 gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là

    A. C3H6 B. C4H8 C. C2H4 D. C5H10

    Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường NaOH đung nóng, tạo kết tủa đỏ gạch là

    1. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axtic
    2. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
    3. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, sacarozơ
    4. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
    5. Câu 20: Cho các nhận xét sau:
    (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

    (2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

    (3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.

    (4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.

    (5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.

    Số nhận xét đúng

    A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

    Câu 21: Dẫn 1,12 lít khí NH3 (đktc) đi qua ông sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được dung dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 và giá trị của m là

    A. 75% và 4,8 gam B. 60% và 4,8 gam

    C. 60% và 8 gam D. 75% và 8 gam

    Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là

    A. 2,16 gam B. 2,592 gam

    C. 1,728 gam D. 4,32 gam

    Câu 23: Hòa tan m1 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl (dư) thấy chúng tan hoàn toàn thu được dung dịch Z.Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catôt có khí thoát ra thì thu được m2 gam kim loại trong đó m1 > m2. Hai kim loại X và Y có thể là

    A .Na và Mg B. Zn và Ni

    C. Cu và Ca D. Zn và Mg

    Câu 24: Cho X là một ancol no, mạch hở, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần dung vừa hết 5,5 mol O2. Cho biết X có mạch cacbon không phân nhánh , số công thức cấu tạo phù hợp với X là

    A.7 B.4 C.2 D.5

    Câu 25: Amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5 M , thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

    A. 10,526% B. 11,966% C. 9,524% D. 10,687%

    Câu 26: Dẫn khí C2H4 vào dung dịch KMnO4,hiện tượng quan sát được là:

    1. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2.
    2. Dung dịch không chuyển sang màu tím.
    3. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
    4. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
    Câu 27: Hỗn hợp X gồm BaO,FeO,và Al2O3. Hòa tan X trong lượng nước dư,thu được dung dịch

    Y và phần không tan Z. Sục khí CO2 vào dung dịch Y tới dư thu được kết tủa trắng G. Dẫn khí

    CO dư đi qua Z nung nóng được chất răn E,cho E tác dụng vơí NaOH dư,thấy tan một phần còn lại chất rắn F. Nhận xét nào sau đây đúng?

    A. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.
    B. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.
    C. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe.
    D. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe. Câu 28: Cho các phar ứng hóa học sau:

    (1) (NH4)2CO3+CaCl2→ (4) K2CO3+Ca(NO3)2→

    (2) Na2CO3+CaCl2→ (5) H2CO3+CaCl2→

    (3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 → (6)CO2+ Ca(OH)2 →

    Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO32- + Ca2+ →CaCO3↓ là:

    A.5 B. 3 C. 4 D.6

    Câu 29: Nguyên tố X nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm 91,18% về khối lượng. Thành phần % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là

    A. 25,93% B. 74,07% C. 43,66% D. 56,34%

    Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một rượu. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư sinh ra 5,6 lit khí H2 ( ở đktc). Hỗn hợp X gồm

    A. Đáp án khác B. Một axit và một este

    C. Một este và một rượu D. Một axit và một rượu

    Câu 31: Quặng boxit chứa Al2O3 và các tạp chất Fe2O3, SiO2. Để thu được Al2O3 nguyên chất người ta lần lượt thực hiện các công đoạn :

    A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
    B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.
    C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư) rồi nung nóng.
    D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

    Câu 32: Trong nguyên tử hạt mạng điện là

    A. Prôton và nơtron B. Nơtron C. Cả ba loại hạt trên D. Prôton

    Câu 33:Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa hoc?

    A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Dung dịch NaOH

    C. Dung dịch CrSO4 D. Dung dịch H2SO4

    Câu 34: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat và panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

    A. 3 B. 6 C. 1 D. 4

    Câu 35: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số trường hợp xảy ra phản ứng là

    A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

    Câu 36: Hòa tan hyđroxit kim loại M hóa trị II không đổi vào dung dịch H2SO4 nồng độ 25% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 32,65%. Hyđroxit kim loại đã dùng là

    A. Cu(OH)2 B. Pb(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Zn(OH)2

    Câu 37: Cho các phát biểu sau:

    (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

    (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

    (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

    (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh

    Phát biểu đúng

    A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4)

    C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4)

    Câu 38: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (K) CO2 (k) + H2; ∆H < 0. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3) thêm một lượng H2, (4) tăng áp suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là

    A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)

    Câu 39: Chia m gam HCHO thành hai phần bằng nhau:

    - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 8,64 gam Ag kết tủa.

    - phần 2 oxi hóa bằng O2 xúc tác Mn2+ hiệu suất phản ứng là h%, thu được hỗn hợp X. cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag.

    Hiệu suất của phản ứng (h%) có giá trị là

    A. 80% B. 75% C. 50% D. 25%

    Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít CO2 và 18,9 gan H2O (các khí được đo ở đktc). Số este chứa trong hỗn hợp X là

    A. 2 B. 9 C. 5 D. 4

    Câu 41: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là

    A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.

    B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.

    C. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua.

    D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.

    Câu 42: Câu nào sau đây không đúng ?

    A. Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.

    B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang nhau và bằng số thứ tự của nhóm.

    C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần

    D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit giảm dần.

    Câu 43: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC).

    Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là

    A. 680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540 và 550

    Câu 44: Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 5,6 lít khí H2 ( ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO2 ( ở đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là

    A. 42,86% và 26,37% B. 48,21% và 42,56%

    C. 42,86% và 48,21% D. 48,21% và 9,23%

    Câu 45: phát biểu nào sau đây không đúng ?

    A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
    B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit – CO-NH- được gọi là tripeptit.
    C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit.

    D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

    Câu 46: Tiến hành các thì nghiệm sau đây

    (1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

    (2) Thép các bon để trong không khí ẩm.

    (3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl

    (4) kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

    (5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

    (6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO4

    Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

    A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

    Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (1) Cho Sn vào dung dịch FeCl3. (2) Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7.

    (3) Cho HI vào dung dịch K2CrO4. (4) Trộn lẫn CrO3 với S

    (5) Cho Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.

    Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

    Câu 48: Qúa trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

    A. C2H2 + H2O B. C2H4 + O2

    C. C2H4 + H2O D. CH3-CH2OH + CuO

    Câu 49: Khi cho isopropylbenzen (cumen) tác dụng với clo (ánh sáng) sản phẩm chính thu được là:

    A. 2-clo-2-phenylpropan

    B. 1-clo-1-phenylpropan

    C. 1-clo-2-phenylpropan

    D. 2-clo-1-phenypropan

    Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH là :

    A. 12,8

    B. 1,0

    C. 13.0

    D. 1,2

    ----------HẾT ----------

    ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 LẦN 5 THPT CHUYÊN ĐHSP HN

    [​IMG]
    Loading...
  2. tkt057

    tkt057 Moderator

    cảm ơn bạn nha, mình mún hỏi bài này dc ko?

    Đốt cháy hoàn toàn 20 ml chất hữu cơ X chỉ gồm C,H,O cần vùa đủ 110ml O2. Thu được 160ml hôdn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch axit sunfuric còn lại 80ml khí Z. Biết các khí đo cùng diều kiện. Xác định công thức phân tử của chất X?

Chia sẻ trang này