BÀI 9: NHẬT BẢN TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ (T1) I. Điều kiện tự nhiên - Quần đảo ở Đông Á trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hôn su , Kiu xiu, Sicôcư, Hôccaiđô Dòng biền nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn - Khí hậu gió mùa, mưa nhiều - Thay đổi theo chiều Bắc Nam + Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi + Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão - Nghèo khóang sản, chỉ có than, đồng II. Dân cư - Là nước đông dân - Tốc độ gia tăng thấp và giảm dần => DS già - Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển - Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao - Giáo dục được chú ý đầu tư III. Kinh tế : cường quốc thứ 2 KT TG a/ Trước 1973 - Tình hình: + Sau WWII, KT suy sụp nghiêm trọng + 1952 khôi phục ngang mức chiến tranh + 1955-1973: phát triển tốc độ cao - Nguyên nhân: + Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn , kĩ thuật + Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan + Duy trì KT 2 tầng: xí nghiệp lớn-xí nghiệp nhỏ, thủ công b/ Sau 1973 - Tình hình: tốc độ tăng KT chậm - Nguyên nhân: khủng hoảng dầu mỏ BÀI 9: NHẬT BẢN TIẾT 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ (T2) I. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp - Giá trị đứng thứ 2 TG - Chiếm vị trí cao về SX máy công nghiệp, điện tử, người máy, tàu biển,… 2. Dịch vụ - Là KV KT quan trọng - Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt - Đứng thứ 4 TG về thương mại - GTVT biển đứng thứ 3 TG với các cảng lớn: Cô-bê, I-cô-ha-ma, Tokyo, Osaca - Đứng đầu TG về tài chính, ngân hàng - Đầu tư ra nước ngoài ngày càng nhiều 3. Nông nghiệp - Chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nền KT - Diện tích đất NN ít => thâm canh=> tăng năng suất và chất lượng - Trồng trọt: + Lúa gạo: cây trồng chính, 50% diện tích trồng trọt nhưng đang giảm + Chè, thuốc lá, dâu tằm - Chăn nuôi tương đối phát triển theo phương pháp tiên tiến - Nuôi trồng đánh bắt hải sản phát triển II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn - Bốn vùng kinh tế ứng với 4 đảo lớn. - Vùng phát triển nhất là: đảo HunsuST