Học tiếng Hàn:Những câu tiếng Hàn cơ bản khi gọi điện thoại

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 31/7/15.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Bạn đã biết cách giao tiếp khi gọi điện thoại bằng tiếng Hàn Quốc chưa? Các câu tiếng Hàn cơ bản khi gọi điện thoại trong bài này sẽ giúp bạn tự tin và chủ động hơn khi nói chuyện điện thoại với người Hàn .

    Những câu tiếng Hàn cơ bản


    Để tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Hàn, bạn không chỉ cần biết cách vận dụng ngữ pháp một cách chính xác mà còn phải nắm rõ về văn hóa Hàn Quốc. Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách nói chuyện với người Hàn Quốc qua điện thoại.

    Khi bạn gọi điện thoại và có người nhấc máy thì câu đầu tiên bạn phải nói sẽ là “xin chào”. Câu này trong tiếng Hàn sẽ là: 여보세요?

    Sau đó bạn sẽ nói với người nghe điện là bạn muốn gặp ai đó, nếu không có người đó ở đấy bạn không nên hỏi chuyện quá lâu mà đi vào vấn đề chính là gọi lại sau hay để lại lời nhắn. Chú ý đến cách nói kính trọng, lịch sự khi nghe điện thoại bởi đôi khi bạn không đoán được người đang nghe có phải là người lớn tuổi, nhỏ tuổi hay có vị trí cấp bậc cao thấp so với mình.


    1. 여보세요. [Yo-bô-sê-yô]

    Alô - Xin chào

    2. (A)입니다. [A-im-ni-ta]

    Tôi là A


    3. 누구세요? [Nu-gu-sê-yô?] hay 실례지만 누구세요? [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô]

    Ai đấy ạ? hay Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?

    4. (A) 씨와 통화할 수 있을까요? [A-ssi-wa-tông-hwa-hal-su-i-sưl-ka-yô?]

    Có thể nói máy cho A dùm tôi được không ?


    5. A 씨 좀 부탁드립니다. [A-ssi-chôm-bu-thak-tư-rim-mi-ta]

    Tôi có thể gặp A không.

    hay

    Cho tôi gặp A với ạ


    6. 제가 연결해 드리겠습니다. [Chê-ka-yol-lak-tu-ri-kêt-sưm-ni-ta]

    Tôi sẽ nối máy cho bạn.


    7.잠시만 기다리세요.[Cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô]

    Xin đợi một lát ạ.


    8. 죄송하지만 A 씨가 잠시 자리를 비웠습니다. [Chuê-sông-ha-chi-man A-ssi-ka- cham-si-cha-li-ruwl-bi-wot-sưm-ni-ta]

    Xin lỗi nhưng A không có ở đây lúc này?


    9.A 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [A ssi-ê-kê-ta-si-chon-hwa-ha-ra-kô-hal-kka-yô]

    Bạn có muốn A gọi lại cho không?



    10. 메시지를 받을수 있을까요? [Mê-si-chi-rưl-ba-tuwl-su-i-suwl-kka-yô?]

    Tôi có thể nhận lời nhắn giùm không?


    11. 메시지를 남기시겠어요? [Mê-si-chi-rưl-nam-ki-si-kêt-so-yô]

    Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

    12.다시 말씀해 주시겠어요? [Ta-si-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô]


    Bạn có thể nói lại được không ạ?

    13. 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? [Chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô]

    Bạn có thể nói to hơn được không?

    14.제가 다시 걸겠습니다. [Chê-ka-ta-si-kol-kêt-sưm-no-ta]

    hay 나중에 다시 걸겠어요 [Na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô]

    Tôi sẽ gọi lại sau.


    15.언제쯤 통화가 가능할까요? [on-chê-chưm-thông-hwa-ka-ka-nưng-hal-kka-yô?]

    Khi nào thì có thể gọi lại vậy?



    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Loading...

Chia sẻ trang này