Nội dung ngữ pháp tiếng Nhật N5

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi SV2013, 1/8/15.

Loading...
  1. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    Trong nội dụng ngữ pháp tiếng Nhật N5 này, chúng tôi chỉ tập trung những kiến thức cơ bản nhất, giúp các bạn ôn lại những ngữ pháp cơ bản.

    Nội dung của ngữ pháp tiếng Nhật N5:
    1. Ở đâu có cái gì:

    A : ở đâu có cái gì

    Vị trí + に + NOUN + が arimasu

    つくえの うえ に ほん が あります。
    Trên bàn có quyển sách

    へやに テレビが あります。 
    Ở phòng có tivi

    テレビのみぎに とけい が あります。
    Bên phải tivi có đồng hồ.

    にわに はなが あります。
    Có hoa ở ngòai vườn

    B: ở đâu có người or (động vật )

    Vị trí + に + người + が + imasu

    うちに いぬが います。
    Ở nhà có con chó

    にわに ねこが います。
    Ở ngoài vườn có con mèo

    がっこうに にほんじんの せんせいが います。 
    ở trường có giáo viên Nhật

    2. Hỏi ai

    ひと に ききます

    3.Gặp ai

    ひと に あいます<会います>

    4. Từ A đến B

    Aから Bまで
    ホーチミン市から ニャチャンまで 、どのぐらいかかりますか

    HO Chi Minh し から Nha Trang まで..
    từ Hồ Chí Minh đi Nha Trang khoảng bao nhiêu tiền?

    5. Sống ở đâu…

    日本に 住んでいます<にほんにすんでいます>

    6. Đang công tác tại ….

    不動産会社に 勤めています・ <ふどうさんに つとめています>
    Tôi đang công tác tại công ty bất Động sản.

    7. Làm việc ở ….

    レストランで 仕事をします<れすとらんで しごとを します>
    Tôi đang làm việc tại nhà hàng.

    8. Đi/ đến/….<nơi chốn=”">; về quê, về nước

    Tôi sẽ đi nơi chốn= Nơi chốn +he+ ikimasu

    Ghi chú: trong ngữ pháp tiếng Nhật viết chữ he được đọc là ê, viết chữ ha được đọc là wa

    日本へ 行きます<にほんへ いきます>
    Tôi sẽ đi Nhật. (Hiện đang ở Việt Nam)

    Tôi đã đến nơi chốn=nơi chốn he kimashita.

    会社へ 来ました<かいしゃへ きました>
    Tôi đã đến công ty. (hiện đang ở trong công ty)

    田舎/国 へ 帰ります。<いなか/くに へ かえります>
    Tôi sẽ về quê/ Nước

    9. Có nhiều + Danh Từ:

    Danh từ+ ga takusan arimasu.
    バイク が たくさん あります.

    10. Rất + Tính từ=totemo + Tính từ

    チョコレートは とても おいしいです。<ちょこれーと は>
    CHOCOLATE thì rất ngon

    11. Liệt kê Danh từ :Ya

    パソコンや コンピュータが あります。
    <ぱそこん や こんぴゅーた が あります >
    Tôi có máy tính xách tay và máy tính để bàn.

    12.Làm Động từ Ở... (Động từ không có sự dich chuyển dài)

    図書館で べんきょうしました。
    <としょかんで べんきょうしました> 
    Tôi đã học bài ở thư viện

    車の中で 音楽を聞きました
    <くるまの なかで おんがくを ききました>
    Tôi đã nghe nhạc trong xe hơi.

    13. Làm Động từ ở (Động từ chuyển động có quãng đường, vận tốc)

    山田さんは 海で 泳いでいます
    <やまださんは うみで およでいます>
    Người bơi <dùng trợ=”" từ=”" de:で=”">Ở biển

    魚は海を泳いでいます。
    <さかなは/が うみを 泳いでいます。
    Cá bơi <dùng trợ=”" từ=”" wo=”" :を=”"> ở biển.

    14. Danh từ thì Ở trên/Dưới/Trái /Phải/Trong/Ngoài..

    本は 箱の 上/下/左/右/中/外に 在ります
    <ほんは はこの うえ/した/ひだり/みぎ/なか/そとに あります。>
    Quyển sách thì ở trên, dưới …của cái hộp.

    15. Pha trà, cafe:

    私は お茶を 入れます。アリさんは コーヒーを 入れます。
    <わたしは おちゃをいれます。ありさんは こーひーをいれます>
    Tôi pha trà. Arisan pha cà phê.

    16. Vị mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát,vị nhẫn nhẫn

    しょっぱい=塩辛い<しをからい>、甘い<あまい>、酸っぱい<すっぱい>,
    辛い<からい>、苦い<にがい>、渋い<しぶい>>えぐい

    この料理はちょっと しょっぱいです<りょうり>
    Đồ ăn này hơi mặn.

    子供の薬は甘いです <こどもの くすりは あまいです>
    Thuốc của trẻ em thì ngọt

    味醂 は 酸っぱいです <みりんは すっぱいです> 
    MIRIN thì chua(vị hơi chua giống giấm VN)

    タイ料理は 辛いです <たい りょうりは からいです>
    Món ăn của Thái thì cay

    HENIKEN ビールは 苦くない
    Bia Heniken thì không đắng.


    17.Có mùi thơm/* KỲ

    いい 匂い が します <いい におい がします>
    Có mùi thơm

    変な匂い が します<へんな におい が します>
    có mùi kỳ kỳ, hôi

    18. Có tiếng động lạ, có giọng nói, tiếng kêu (con vật) lạ:

    変な音がします<へんな おとが します>
    Có tiếng động lạ

    変な声がします<へんな こえが します>
    Có tiếng kêu lạ

    19. Làm ơn cho tôi + Danh từ

    コーヒーを 1つ お願いします。
    <こーひーを ひとつ おねがいします>。

    20. Bỏ vào

    <nơi chốn=”">鞄に 本を 入れます
    <かばんに ほん を いれます
    Tôi bỏ sách vào trong cặp

    21. Lấy ra khỏi
    <nơi chốn=”">Nơi chốn KARA Danh từ Wo DASHIMASU

    財布から 額聖書 を 出しました。
    <さいふから がくせいしょ を だしました>
    Tôi đã lấy thẻ học sinh ra khỏi ví

    22. Đặt món, Gọi món …

    Danh từ+ ni+ shimasu

    カレーに します。<かれーに します>
    Tôi chọn món cà ri

    23. Cái Danh Từ này thì:

    Ngon/ dở/ Đắt / rẻ/ thú vị/nhàm chán/ mới/cũ/ ĐẸP。。
    この+めいし:(danh từ)は :
    美味しい<おいしい>、不味い<まずい>
    高い<たかい>安い<やすい>面白い<おもしろい>
    新しい<あたらしい>古い<ふるい>きれい<綺麗>

    24. Nấu, làm , chế tạo Danh từ

    Danh từ wo tsukurmasu

    車を作ります<くるまを つくります>
    Chế tạo xe hơi

    料理を 作ります<りょうりを つくります>
    nấu ăn

    25. thì + <tính từ=”">nhất

    寿司は 一番 美味しいです。<すしは いちばんおいしいです>
    Sushi thì ngon nhất.

    ニャチャンの 海は 一番 きれいです
    <ニャチャンのうみは いちばん きれいです>
    Biển của Nha Trang là đẹp nhất

    26.Nói/ Ăn/ cắt/ viết bằng:bút chì, tay, đũa, muỗng, nĩa, tăm..

    手<て>、お箸<(お)はし>スプーン<すぷーん>
    フォーク<ふぉーく>つまようじ
    Danh từ で Động từ

    鉛筆で 書きました<えんぴつ で かきました>
    Tôi đã Viết bằng bút chì

    手でパンを食べます
    Ăn bánh mì bằng tay。。。

    日本語で 言いました<にほんご で いいました>
    Tôi đã nói bằng tiếng Nhật

    27.Đi bằng phương tiện:

    Phương tiện で +Động từ đi/đến/về

    Đi bộ, xe đạp, xe hơi, máy bay, taxi, tàu thủy, thuyền..
    歩いて行きます<あるいていきます>自転車<じてんしゃ>
    飛行機<ひこうき>タクシー<たくしー>船<ふね>ボート

    28. Muốn làm <động từ>

    Động từ bỏ ます +たいです。

    横浜へ 行きたいです。<よこはまへ いきたいです>
    Tôi muốn đi YOKOHAMA

    29. Thích/ ghét

    Danh từ + ga+ sukidesu.

    ぶどう が 好きです<*すき。。>
    Tôi thích nho

    30. Mượn/cho mượn/trả lại

    người NI Danh từ wo+ Động từ: karimasu/kasimasu/kaEshimasu

    図書館に本を借りました。
    <としょかんに ほんを かりました>
    Tôi đã mượn sách từ thư viện.

    友達に本を貸しました。
    <ともだちに ほんを かしました>
    Tôi đã cho bạn mượn sách

    山田さんはアリさんに本を返しました。
    やまださんは ありさんに ほんを かえしました。
    Anh YAMADA đã trả sách cho Anh ARI.


    Qua nội dung của bài ngữ pháp này, chắc hẳn các bạn đã nắm được ngữ pháp trình độ N5 rồi. Chúng tôi luôn mong muốn gửi đến các bạn yêu thích tiếng Nhất những bài viết tốt nhất, để có thể giúp một phần nhỏ trong thời gian học tiếng Nhật của các bạn.

    Loptiengnhat.edu.vn​
    Loading...

Chia sẻ trang này