[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ]: CÁC LOẠI TRÁI CÂY - FRUITS

Thảo luận trong 'Ngữ pháp và từ vựng' bắt đầu bởi Bily Hồng Hà, 17/5/13.

Loading...
  1. Bily Hồng Hà

    Bily Hồng Hà "Không nhất thiết, nhưng khá quan trọng"

    TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: CÁC LOẠI TRÁI CÂY - FRUITS

    1. Avocado : Bơ
    2. Apple : Táo
    3. Orange : Cam
    4. Banana : Chuối
    5. Grape : Nho
    6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
    7. Starfruit : Khế
    8. Mango : Xoài
    9. Pineapple : Dứa, Thơm
    10. Mangosteen : Măng Cụt
    11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
    12. Kiwi fruit : Kiwi
    13. Kumquat : Quất
    14. Jackfruit : Mít
    15. Durian : Sầu Riêng
    16. Lemon : Chanh Vàng
    17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
    18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
    19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
    20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
    21. Plum : Mận
    22. Apricot : Mơ
    23. Peach : Đào
    24. Cherry : Anh Đào
    25. Sapota : Sapôchê
    26. Rambutan : Chôm Chôm
    27. Coconut : Dừa
    28. Guava : Ổi
    29. Pear : Lê
    30. Persimmon : Hồng
    31. Fig : Sung
    32. Dragon fruit : Thanh Long
    33. Melon : Dưa
    34. Watermelon : Dưa Hấu
    35. Lychee (or Litchi) : Vải
    36. Longan : Nhãn
    37. Pomegranate : Lựu
    38. Berry : Dâu
    39. Strawberry : Dâu Tây
    40. Passion fruit : Chanh Dây
    41. star fruit : khế
    42. persimmon : hồng
    43. tamarind : me
    44. mangosteen :măng cụt
    45. jujube : táo ta
    46. dates : quả chà là
    47. green almonds : quả hạnh xanh
    48. passion-fruit :quả lạc tiên
    49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
    50. citron : quả thanh yên
    51. kumquat : quả quất vàng
    Loading...

Chia sẻ trang này