Video học tiếng Anh -ĐI LẠI BẰNG MÁY BAY - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Thảo luận trong 'Anh văn' bắt đầu bởi phuongtrang5890, 20/11/13.

Loading...
  1. phuongtrang5890

    phuongtrang5890 Thành viên mới



    MẪU CÂU

    I’d like to check in, please.
    Tôi muốn đăng ký chuyến bay

    Are the flights to London non-stop?
    Chuyến bay tới London là chuyến bay thẳng phải không?

    Where is the international departure lobby?
    Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?

    How much luggage can I take on the plane?
    Tôi có thể mang bao nhiêu hành lý lên máy bay?

    Do you have your customs declaration form?
    Anh có tờ khai báo thuế quan không?

    When am I supposed to check in?
    Mấy giờ tôi phải tới làm thủ tục lên máy bay?

    Do I have change planes at New York?
    Tôi có phải chuyển máy bay ở New York không?

    How much is the fare?
    Gía vé là bao nhiêu?

    I want an economy open return ticket.
    Tôi muốn mua 1 vé khứ hồi hạng thường

    I’d prefer an aisle seat
    Tôi thích chỗ ngồi gần lối đi hơn.

    He bought the gift in a duty free shop
    Anh ấy đã mua món quà này ở 1 cửa hàng miễn thuế

    The stewardess is very kind and pretty
    Nữ tiếp viên hàng không này vừa xinh đẹp lại tốt bụng nữa.

    Could you please direct us to Gate 10?
    Cô làm ơn chỉ đường cho chúng tôi đến cổng số 10 được không?

    Could you tell me how to fasten my seatbelt?
    Cô có thể chỉ tôi cách thắt dây an toàn được không?

    Can I break my journey at Brazil?
    Tôi có thể hoãn chuyến đi tới Brazil được không?

    Can you direct me to my seat?
    Cô chỉ cho tôi tới chỗ ngồi nhé?

    What time of the ticket do you want?
    Anh muốn đặt vé lúc mấy giờ?

    One-way or round-trip?
    Vé 1 chiều hay vé khứ hồi?

    What airline are you flying?
    Anh bay hang hàng không nào vậy?

    May I see your boarding pass, please?
    Anh vui lòng cho tôi xem thẻ lên máy bay?

    Here is your boarding card.
    Thẻ lên máy bay của anh đây.

    Do you have any luggage to check in?
    Anh có đăng ký gửi hành lý không?

    The rate for excess luggage is $7per kg
    Phí cho những hành lý vượt quá trọng lượng là 7 đô la/ 1 kg

    A first class, a coach or an economy ticket?
    Vé hạng nhất , hạng 2 hay vé thường?

    The flight was delayed about an hour because of fog.
    Do có sương mù nên chuyến bay này hoãn lại 1 tiếng.

    The allowance per passenger is 25kgs
    Giới hạn trọng lượng hành lý của mỗi hành khách là 25kg.

    I thought your flight was supposed to arrive 2 hours ago!
    Mình cứ nghĩ chuyến bay của cậu phải đến nơi cách đây 2 tiếng rồi đấy.

    We landed in Bangkok and waited an hour for the storms to pass and then took off again.
    Bọn mình hạ cánh Bangkok và ở đó 1 giờ đồng hồ chờ cho cơn bão đi qua, sau đó mới tiếp tục cất cánh

    We boarded the plane on time, but then we were held up for almost an hour due to a maintenance problem.
    Bọn mình lên máy bay đúng giờ nhưng lại phải hoãn lại gần 1 tiếng vì lý do bảo dưỡng máy móc

    HỘI THOẠI THỰC HÀNH

    Hội thoại 1

    A: Good evening, sir. May I help you?
    Chào ông. Tôi có thể giúp ông việc gì không?

    B: Yes. I’d like to check in, please
    Vâng. Tôi muốn làm thủ tục đăng kí chuyến bay.

    A: May I see your ticket and passport, please?
    Ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và vé nhé?

    B: Here you are.
    Chúng đây

    A: Do you have any luggage to check in?
    Ông có đăng ký gửi hành lý không ạ?

    B: No , I’ve this traveling bag only.
    Không, tôi chỉ có chiếc ba lô du lịch thôi

    A : I see. Here are your ticket and boarding pass, sir. Your seat is 4D. It’s an aisle seat. And your flight will be called within about 10 minutes.
    Vâng. Đây là vé và thẻ lên máy bay của ông. Số ghế là 4D gần lối đi. Khoảng 10 phút nữa sẽ có thông báo về chuyến bay của ông.

    B: Thanks a lot.
    Cám ơn cô rất nhiều

    Hội thoại 2

    A : Good morning Welcome aboard. This way, please
    Chào mừng ông đến với chuyến bay của chúng tôi. Mời ông đi lối này

    B: Thank you, stewardess. Can you direct me to my seat?
    Cảm ơn cô. Cô làm ơn chỉ cho tôi tới chỗ ngồi nhé?

    A: Certainly.May I see your boarding pass, please?
    Vâng. Ông vui lòng cho tôi xem thẻ lên máy bay?

    B: Sure, here it is
    Vâng, nó đây.

    A: It’s 20C. Just over there, sir
    À, số ghế 20C. Nó ở đằng kia, thưa ông

    B: Thank you, miss. Where can I put my bag?
    Cảm ơn cô. Tôi để túi ở đâu đây?

    A: You can put your coat and small things on the rack over your head and your bag here at your feet.
    Ông có thể để áo khoác và đồ dùng nhỏ lên giá phía trên, còn chiếc túi ông đặt ở dưới chân đó.

    B: Can I put my bag on this empty seat beside me?
    Tôi để túi lên chiếc ghế trống này nhé?

    A : I’m sorry. All carry-on luggage must be placed underneath the seat in front of you or in the overhead compartment.
    Xin lỗi ông. Tất cả hành lý xách tay phải đặt ở bên dưới chỗ ngồi hoặc giá ở trên

    B: Where is the button that controls my chair?
    Cái nút điều khiển ghế ở chỗ nào vậy?

    A: Right here on the armrest
    Ở ngay cái tựa tay đó, thưa ông

    B: Thank you
    Cảm ơn cô

    Hội thoại 3

    A: Is everything alright?
    Mọi chuyện ổn cả chứ?

    B: Yes, everything is fine
    Ừ, tất cả đều tốt

    A: What took so long? I thought your flight was supposed to arrive 3 hours ago!
    Nhưng có chuyện gì mà cậu đến muộn thế. Mình cứ nghĩ chuyến bay của cậu phải đến nơi cách đây 3 tiếng rồi đấy

    B: Didn’t they announce that our flight was delayed?
    Họ không thông báo là chuyến bay bị hoãn lại hay sao?

    A: I didn’t hear anything about a delay. I thought everything was running on time. What happened?
    Mình không nghe thấy thông báo gì về việc trì hoãn cả. Mình nghĩ mọi thứ sẽ diễn ra đúng giờ. Đã xảy ra chuyện gì vậy?

    B: We boarded the plane on time, but then we were held up for almost an hour due to a maintenance problem
    Bọn mình lên máy bay đúng giờ nhưng lại phải hoãn lại gần 1 tiếng vì lý do bảo dưỡng máy móc

    A: Then what? Your plane was two hours late!
    Rồi sao nữa? Chuyến bay cỉa cậu muộn tới 2 giờ đồng hồ cơ mà!

    B: We finally took off, but about 30 minutes later, the captain came on the loudspeaker to warn us that there would be a sudden storm
    Cuối cùng thì bọn mình cũng cất cánh, nhưng 30 phút sau lại thấy phi công trưởng thông báo trên loa phóng thanh là sắp có cơn bão bất ngờ ập đến

    A; Oh my God. It’s unbelievable
    Trời ơi! Không thể tin được

    B: Yes. Everyone started getting sick. The flight attendants had to stay in their seats. The captain decided to land early.
    Đúng vậy. Tất cả mọi người bắt đầu mệt mỏi. Các hành khách phải ngồi yêu tại chỗ. Phi công trưởng quyết định cho máy bay hạ cánh sớm

    A: So where did you land?
    Thế các cậu hạ cánh ở đâu?

    B: We landed in Bangkok and waited an hour for the storms to pass and then took off again
    Bọn mình hạ cánh xuống Bangkok và ở đó 1 giờ đồng hồ chờ cho cơn bão đi qua, sau đó mới tiếp tục cất cánh
    Loading...

Chia sẻ trang này