Video học tiếng Anh-LÀM THỦ TỤC TRẢ PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Thảo luận trong 'Anh văn' bắt đầu bởi phuongtrang5890, 27/11/13.

Loading...
  1. phuongtrang5890

    phuongtrang5890 Thành viên mới



    MẪU CÂU

    Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320
    Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng, phòng 320

    I’m getting ready to check out
    Tôi đang chuẩn bị trả phòng

    Should we check out before noon?
    Chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé?

    Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now
    Xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng hôm nay. Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ

    Can I pay by credit card?
    Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

    Do you take credit cards?
    Cô có nhận thẻ tín dụng không?

    Sorry. Could you explain what this means?
    Xin lỗi, cô có thể giải thích cái này là gì không?

    Please add to my account
    Anh cứ cộng luôn vào tài khoản của tôi nhé

    I didn’t order room service
    Tôi không yêu cầu về dịch vụ buồng phòng.

    I can’t believe it. I’m sure that’s too much. Maybe, there’s a mistake. Can you check it again for me?
    Tôi không tin nổi. Tôi thấy con số đó quá lớn. Có lẽ có sự nhầm lẫn nào đó. Chị có thể kiểm tra lại giúp tôi không?

    Is everything included in the bill?
    Mọi thứ được tính hết trong hóa đơn rồi chứ?

    I think there is a mistake in this bill
    Tôi nghĩ trong hóa đơn có chỗ sai đấy

    Your name and room number, please?
    Vui lòng chho biết tên và số phòng của anh được không?

    Have you used any hotel service this morning or had breakfast at the hotel dining room, please?
    Sáng nay chị có sử dụng dịch vụ hay ăn uống tại khách sạn không?

    Have you made any international calls, Mrs Nga? They’re rather expensive.
    Chị Nga, chị có gọi điện thoại quốc tế không? Cước phí của những cuộc gọi đó khá đắt đấy

    Could you give me your full name?
    Xin bà vui lòng cho biết họ tên?

    Please sign your name here
    Ông vui lòng ký tên ở đây

    Please, wait for a moment and I’ll prepare your bill
    Xin chị vui lòng đợi 1 lát, tôi sẽ chuẩn bị háo đơn cho chị

    The total amount is 2 million dong
    Tổng số tiền phải trả là 2 triệu đồng

    It’s an itemized bill. If there’s a mistake, we’ll soon discover it
    Đây là hóa đơn được ghi theo từng khoản. Nếu có sự nhầm lẫn, chúng tôi sẽ phát hiện ra ngay

    There was a mistake in your bill
    Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông

    Once moment and I’ll write the receipt
    Xin đợi 1 lát, tôi sẽ viết biên nhận

    When did you make the booking?
    Bà đã đăng ký khi nào?

    We charge an extra 10% of the room rate for late checkouts
    Nếu ông trả phòng muộn chúng tôi sẽ tính thêm 10%

    HỘI THOẠI THỰC HÀNH

    Hội thoại 1

    A: Good morning, would you like to check out?
    Chào ông, ông trả phòng phải không ạ?

    B: Yes, my room is 601. My name is Dong
    Vâng, tôi là Đông, ở phòng 601

    A: Here is your bill. Please have a check. The total amount including the meal charge is 4 million. Is that right?
    Đây là hóa đơn của ông. Ông xem lại đi nhé. Tất cả hết 4 triệu. Ông xem có đúng không?

    B: Yes, I think so
    Vâng. Tôi nghĩ là không có sai sót gì đâu

    A: Would you please sign on the bill, Mr Dong?
    Ông ký tên vào hóa đơn nhé?

    B: Certainly, sir. Here you are.
    Vâng. Tôi ký xong rồi đây

    A: Thank you, Ms. Chen. Here is your receipt. Hope you’ve enjoyed your stay in our hotel.
    Cảm ơn ông. Ông cầm lấy biên lại nhé. Hy vọng ông đã có khoảng thời gian vui vẻ tại khách sạn của chúng tôi.

    Hội thoại 2

    A: Good morning. Can I help you?
    Chào bà. Tôi có thể giúp bà được việc gì không?

    B: I’d like to check out
    Tôi muốn thanh toán tiền phòng

    A: May I have your name and room number, please?
    Bà vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?

    B: My name is Quynh. I stay in Room 1025
    Tôi là Quỳnh. Tôi ở phòng 1025

    A: Just a moment, please. I’ll draw up your bill for you. Your bill totals 1,500,500 dong, Mrs Quynh. Would you like to check it? The telephone charge for Room 1025 hasn’t been paid yet.
    Bà vui lòng chờ 1 chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà. Hết tất cả là 1.500.000 đồng. Bà có muốn kiểm tra lại không? Tiền điện thoại phòng 1025 vẫn chưa thanh toán đâu ạ

    B: Yes. I’ll pay now
    Vâng. Tôi sẽ thanh toán bây giờ luôn

    A: Thank you, Mrs Quỳnh. Would you sign on the bill, please?
    Cảm ơn bà. Bà ký hóa đơn chưa ạ?

    B: Certainly. Here you are
    Vâng. Tôi ký xong rồi đây

    A: Thank you. Mrs Quynh. Here is your receipt. Hope to serve you again next time
    Cảm ơn bà. Đây là hóa đơn thanh toán. Rất mong được đón bà trở lại đây

    B: Thank you for your service
    Cảm ơn cô đã phục vụ chu đáo

    Hội thoại 3

    A: Good morning, sir. Can I help you?
    Chào ông. Tôi có thể giúp ông việc gì?

    B: I‘d like to pay my bill now
    Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ

    A: Your name and room number, please?
    Ông vui lòng cho tôi biết tên và số phòng của ông?

    B: Bill Smith, Room 250
    Tôi là Bill Smith, phòng 250

    A: Yes, Mr. Smith. Have you used any hotel services this morning?
    Vâng, thưa ông Smith. Sáng nay ông có sử dụng dịch vụ của khách sạn không?

    B: No, I haven’t
    Không, tôi không dùng dịch vụ nào cả

    A: Fine. This is your bill, Mr Smith. The total is 1000 dolars
    Vâng. Đây là hóa đơn. Tổng cộng ông phải thanh toán hết 1000 đôla

    B: Can I pay by credit card?
    Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

    A: Certainly. May I have your card,please?
    Tất nhiên là được.Ông vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của ông được không?

    B: Here you are
    Nó đây

    A: Please sign your name here
    Ông vui lòng ký tên vào đây ạ

    B: Oh, yes. Can I send my luggage here till the afternoon? I want to go and say good bye some my friends
    Ồ, vâng. Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến chiều được không? Tôi muốn đi chào vài người bạn của tôi đã

    A: Yes, we’ll keep it for you
    Dạ được, chúng tôi sẽ giữ hộ ông

    B: Thank you. I’ll be back by 4:00
    Cảm ơn cô. Tôi sẽ quay lại trước 4 giờ.

    A: That’s fine. Have a nice day
    Vâng. Chúc ông 1 ngày vui vẻ
    Loading...

Chia sẻ trang này