Tổng hợp các công thức toán tiểu học đầy đủ, dễ nhớ từ lớp 1 đến lớp 5

Home > Khối lớp > Tổng hợp các công thức toán tiểu học đầy đủ, dễ nhớ từ lớp 1 đến lớp 5

Tổng hợp các công thức toán tiểu học đầy đủ, dễ nhớ từ lớp 1 đến lớp 5

Toán tiểu học là nền tảng tư duy logic, giúp học sinh phát triển khả năng giải quyết vấn đề và ứng dụng vào cuộc sống. Trong bài viết này, Trường Kiến Thức đã tổng hợp kiến thức cơ bản về số học (cộng, trừ, nhân, chia), đại lượng (đo lường), và hình học (chu vi, diện tích các hình cơ bản), đặt tiền đề vững chắc cho các cấp học cao hơn. Quý phụ huynh hãy đọc kỹ để truyền đạt lại cho các con.

Đây là những công thức toán tiểu học quan trọng mà các con nhất định phải nhớ:


1. Số học

Phép cộng, trừ, nhân, chia

  • Tính chất giao hoán của phép cộng: a+b=b+a
  • Tính chất kết hợp của phép cộng: (a+b)+c=a+(b+c)
  • Cộng với 0: a+0=a
  • Tính chất giao hoán của phép nhân: a×b=b×a
  • Tính chất kết hợp của phép nhân: (a×b)×c=a×(b×c)
  • Nhân với 1: a×1=a
  • Nhân với 0: a×0=0
  • Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a×(b+c)=a×b+a×c
  • Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: a×(b−c)=a×b−a×c
  • Số bị chia = Thương × Số chia + Số dư (với phép chia có dư)
  • Số bị chia = Thương × Số chia (với phép chia hết)

2. Dạng toán trung bình cộng

  • Trung bình cộng = Tổng các số hạng / Số lượng số hạng

3. Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu

  • Số lớn = (Tổng + Hiệu) / 2
  • Số bé = (Tổng – Hiệu) / 2

4. Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số

  • Tổng số phần bằng nhau = Tử số của tỉ số + Mẫu số của tỉ số
  • Giá trị 1 phần = Tổng / Tổng số phần bằng nhau
  • Số thứ nhất = Giá trị 1 phần × Tử số của tỉ số
  • Số thứ hai = Giá trị 1 phần × Mẫu số của tỉ số

5. Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số

  • Hiệu số phần bằng nhau = Mẫu số của tỉ số – Tử số của tỉ số
  • Giá trị 1 phần = Hiệu / Hiệu số phần bằng nhau
  • Số thứ nhất = Giá trị 1 phần × Tử số của tỉ số
  • Số thứ hai = Giá trị 1 phần × Mẫu số của tỉ số

6. Đại lượng và đo lường

Đổi đơn vị đo độ dài

  • 1 km=1000 m
  • 1 m=10 dm
  • 1 m=100 cm
  • 1 m=1000 mm
  • 1 dm=10 cm
  • 1 cm=10 mm

Đổi đơn vị đo khối lượng

  • 1 taˆˊn=10 tạ
  • 1 taˆˊn=1000 kg
  • 1 tạ=10 yeˆˊn
  • 1 tạ=100 kg
  • 1 yeˆˊn=10 kg
  • 1 kg=10 lạng (heˆˊt duˋng)
  • 1 kg=1000 g
  • 1 hg=100 g

Đổi đơn vị đo diện tích

  • 1 km2=100 hm2
  • 1 hm2=100 dam2
  • 1 dam2=100 m2
  • 1 m2=100 dm2
  • 1 dm2=100 cm2
  • 1 cm2=100 mm2
  • 1 hm2=1 heˊc-ta (ha)
  • 1 dam2=1 a

Đổi đơn vị đo thời gian

  • 1 theˆˊ kỉ=100 na˘m
  • 1 na˘m=12 thaˊng
  • 1 na˘m nhuận=366 ngaˋy
  • 1 na˘m thường=365 ngaˋy
  • 1 tuaˆˋn=7 ngaˋy
  • 1 ngaˋy=24 giờ
  • 1 giờ=60 phuˊt
  • 1 phuˊt=60 giaˆy

7. Hình học

Hình chữ nhật

  • Chu vi hình chữ nhật = (Chiều dài + Chiều rộng) × 2
  • Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài × Chiều rộng

Hình vuông

  • Chu vi hình vuông = Cạnh × 4
  • Diện tích hình vuông = Cạnh × Cạnh

Hình bình hành

  • Chu vi hình bình hành = (Cạnh đáy + Cạnh bên) × 2
  • Diện tích hình bình hành = Cạnh đáy × Chiều cao

Hình thoi

  • Chu vi hình thoi = Cạnh × 4
  • Diện tích hình thoi = (Tích hai đường chéo) / 2

Hình tam giác

  • Chu vi hình tam giác = Tổng độ dài ba cạnh
  • Diện tích hình tam giác = (Đáy × Chiều cao) / 2

Hình thang

  • Diện tích hình thang = (Tổng độ dài hai đáy) × Chiều cao / 2

Hình tròn

  • Chu vi hình tròn = Đường kính × 3.14 hoặc 2× Bán kính × 3.14
  • Diện tích hình tròn = Bán kính × Bán kính × 3.14

Admin
Author: Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *