Dấu hiệu chia hết cho 4

Home > Khối lớp > Dấu hiệu chia hết cho 4

Dấu hiệu chia hết cho 4

Một số chia hết cho 4 khi và chỉ khi hai chữ số cuối của nó (tức là số hàng chục và hàng đơn vị) chia hết cho 4.

Ví dụ:

Số 124: Hai chữ số cuối cùng là 24. Vì 24 chia hết cho 4 (24 : 4 = 6), nên 124 chia hết cho 4.

Số 500: Hai chữ số cuối cùng là 00. Vì 00 chia hết cho 4, nên 500 chia hết cho 4.

Số 7816: Hai chữ số cuối cùng là 16. Vì 16 chia hết cho 4 (16 : 4 = 4), nên 7816 chia hết cho 4.

Số 935: Hai chữ số cuối cùng là 35. Vì 35 không chia hết cho 4, nên 935 không chia hết cho 4.

Lưu ý:

Các số có tận cùng là 00, 04, 08, 12, 16, 20, 24, 28, 32, 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 68, 72, 76, 80, 84, 88, 92, 96 đều chia hết cho 4.

Ví dụ minh họa dấu hiệu chia hết cho 4

Ví dụ 1. Trong các số: 694; 184; 272; 186; 702; 21 120. Có bao nhiêu số chia hết cho 4? Vì sao?

Hướng dẫn giải

Có 3 số chia hết cho 4 là: 184; 272; 21 120.

Ví dụ 2. Cho số 25b0. Thay b bởi các chữ số nào thì số 25b0 chia hết cho 4?

Hướng dẫn giải

Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.

Do đó, khi b = 0; b = 2; b = 4; b = 6; b = 8 thì số 25b0 chia hết cho 4.

Vậy b = 0; b = 2; b = 4; b = 6; b = 8.

Tổng hợp các bài tập tự luyện về dấu hiệu chia hết cho 4


Bài 1: Tìm các số chia hết cho 4 trong các số sau 56, 73, 292, 163, 569, 444. Giải thích?

Bài 2: Trong các số từ 200 đến 300, hãy tìm các số chia hết cho 4?

Bài 3: Từ các số 1, 2, 4, 6, hãy lập ra các số có ba chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết cho 4?

Bài 4: Từ các số 0, 3, 5, 8, hãy tạo thành các số có năm chữ số thỏa mãn điều kiện chia hết cho 4?

Bài 5: Viết 5 số có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn chia hết cho 4?

Bài 6: Viết 3 số có 4 chữ số khác nhau thỏa mãn chia hết cho 4?

Bài 7: Tìm các chữ số a để số 7345a chia hết cho 4?

Bài 8: Tìm các chữ số a để số 8132a chia hết cho 4?

Bài 9: Tìm hai số chia hết cho 4 sao cho tổng của chúng là 72?

Bài 10: Trong các số sau, số nào chia hết cho 4?
a) 456 b) 7892 c) 1234 d) 572

Bài 11: Điền từ “Có” hoặc “Không” vào ô trống
a) 508 chia hết cho 4: ………. b) 1020 chia hết cho 4: …….
c) 715 chia hết cho 4:……………. d ) 840 chia hết cho 4: ………

Bài 12: Tìm số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho 4.

Bài 13: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 4?

a) 3456 b) 9128 c) 5010 d) 7236

Bài 14: Viết ba số có bốn chữ số bất kỳ mà chia hết cho 4.

Bài 15: Thay x bằng chữ số thích hợp để số sau chia hết cho 4: 78×2.

Bài 16: Tìm tất cả các số có ba chữ số bắt đầu bằng 6 và chia hết cho 4.

Bài 17: Cho dãy số: 128, 256, 394, 472, 600, 775. Hãy chỉ ra các số chia hết cho 4.

Bài 18: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 4.

Bài 19: Xác định các số chia hết cho 4 từ dãy sau: 1104, 1125, 1208, 1300, 1402.

Admin
Author: Admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *