Điểm xét tuyển NV2 Đại Học Hà Hoa Tiên năm 2013

Thảo luận trong 'Điểm chuẩn các năm' bắt đầu bởi Hồng Hương, 13/8/13.

Loading...
  1. Hồng Hương

    Hồng Hương Thành viên BQT

    Điểm xét tuyển NV2 Đại Học Hà Hoa Tiên năm 2013
    Mã trường: DHH
    Trường Đại Học Hà Hoa Tiên thông báo chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) vào các ngành kỳ thi tuyển sinh 2013 như sau:
    [table=100%]
    STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm Xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú
    1 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 13 | |
    2 | D340301 | Kế toán | D1,2,3,4 | 13.5 | |
    3 | D340201 | Tài Chính ngân hàng | A, A1 | 13 | |
    4 | D340201 | Tài Chính ngân hàng | D1,2,3,4 | 13.5 | |
    5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 13 | |
    6 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 13.5 | |
    7 | D480104 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | |
    8 | D480104 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
    9 | D220201 | Ngôn Ngữ Anh | D1 | 13.5 | |
    10 | D510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 13 | |
    11 | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | |
    12 | D510303 | Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 13 | |
    13 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13 | |
    14 | C340301 | Kế toán | A, A1, | 10 | | Hệ cao đẳng
    15 | C340301 | Kế toán | D1,2,3,4 | 11 | | Hệ cao đẳng
    16 | C340201 | Tài Chính ngân hàng | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    17 | C340201 | Tài Chính ngân hàng | D1,2,3,4 | 11 | | Hệ cao đẳng
    18 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    19 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4 | 11 | | Hệ cao đẳng
    20 | C480202 | Tin học ứng dụng | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    21 | C480202 | Tin học ứng dụng | D1 | 11 | | Hệ cao đẳng
    22 | C220201 | Ngôn Ngữ Anh | D1 | 11 | | Hệ cao đẳng
    23 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    24 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    25 | C510303 | Công nghệ kt điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    26 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 10 | | Hệ cao đẳng
    [/table]
    Loading...

Chia sẻ trang này