Các từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Kỹ năng viết' bắt đầu bởi Bily Hồng Hà, 14/5/13.

Loading...
  1. Bily Hồng Hà

    Bily Hồng Hà "Không nhất thiết, nhưng khá quan trọng"

    V.I.P= very important person = nhân vật rất quan trọng
    ASAP = as soon as possible = càng sớm càng tốt
    Btw = by the way = sẵn đây tôi nói luôn,
    Etc = et cetera = vân vân
    a.m = sáng (đứng sau số giờ) (a.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
    p.m = chiều (đứng sau số giờ) (p.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
    FBI = Federal Bureau of Investigation = Cục Điều Tra Liên Bang Hoa Kỳ
    CIA = Central Intelligence Agency = Cơ Quan Tình Báo Trung Ương Hoa Kỳ
    AD = sau công nguyên (AD viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
    BC = trước công nguyên
    i.e = id est = that is = có nghĩa là
    P.s = post script = tái bút
    Eg = exempli gratia
    N.B= Nota Bene = note well = Lưu ý
    p.p = per procurationem = thừa lệnh
    Vs = versus = chống với (đội A chống với đội
    ID= identify, identification = nhận diện, giấy tờ chứng minh nhân thân
    Mr.
    Mrs.
    B.A = bachelor of arts = cử nhân môn nghệ thuật
    B.S = bachelor of science = cử nhân môn khoa học
    MA = Master of Arts = Thạc sỹ môn nghệ thuật
    MBA = Master of Business Administration = Thạc sỹ quản trị kinh doanh
    Ph.D = Doctor of philosophy = tiến sĩ
    Dr = Doctor = bác sĩ, tiến sĩ
    M.D = Medical doctor = bác sĩ
    Jan = January
    Feb = February
    Mar = March
    Apr = April
    Aug = August
    Sep = September
    Oct = October
    Nov = November
    Dec= December
    Ave = avenue = đường
    St = street = đường
    St = saint = thánh
    Sgt = sergeant = trung úy
    Capt = Captain = Đại úy
    Col = Colonel = Đại tá
    Dept = department = phòng, ngành, ban
    Dist = district = quận
    Ft = foot = 1 bộ = 0.3 m (one foot, two feet)
    Gal = gallon = 3.8 lít
    Oz = ounce = 28.35 gram
    Mph = miles per hour = dặm trong một giờ (1 mile = 1.6km)
    Jr = junior = nhỏ (khi hai cha con có cùng tên, Jr để trước tên dùng để chỉ người con)
    Sr = senior = cao cấp (nhân viên cao cấp), lớn (khi hai cha con có cùng tên, Sr để trước tên dùng để chỉ người cha)
    Km = kilometer
    £ = libra = pound = biểu tượng đồng bảng Anh
    N = North = Bắc
    S = South = Nam
    E = East = Đông
    W = West = Tây
    NE = North East = Đông Bắc
    Unicef = United Nations Children’s Fund = Quỹ Vì Trẻ Em Liên Hiệp QUốc
    WHO = World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới
    ----------------------------------------------------------------------------------------------------
    TEXTING SHORTHAND = Các cách viết tắt trong tin nhắn hoặc chat
    Gtg = got ta go = tôi phải đi đây
    Rofl = roll on the floor laughing = cười bò lăn bò càng
    Sup = what’s up? = có gì không?
    FYI = for your information = nói cho bạn biết
    w/BF = with boyfriend = đã có bạn trai
    b4 = before
    cos = because
    GF = girlfriend
    Jk = just kidding = nói chơi thôi mà
    L8r = later
    OMG = oh my god = chúa ơi
    Thx = thanks
    Zzzz = sleeping or bored = biểu tượng đang ngủ hoặc đang chán
    Cya = see you = hẹn gặp lại
    Loading...
    Gardener thích bài này.
  2. Gardener

    Gardener Admin

    oh, hay quá!mình biết thêm từ không biết đúng không?
    co.,Ltd: private companies limited property (công ty trách nhiệm hữu hạn).

    còn:
    mr. : mister( ông, quý ông, ngài...)

    Miss : dùng để chỉ người phụ nữ chưa chồng (còn trẻ)

    Mrs: dùng để chỉ người phụ nữ đã có chồng (xác định được)

    Ms: dùng để chỉ người phụ nữ đã có hoặc chưa có chồng (kô xác định được)
  3. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Có đôi lúc các mem bối rối không biết nó là gì đúng không nào? Sau đây là tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên internet( những từ viết tắt thông dụng trong tiếng anh)


    1. 2u = to you: đến bạn
    2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn
    3. 2moro = tomorrow: ngày mai
    4. 4evr = forever: mãi mãi
    5. Abt = about: về
    6. atm = at the moment: vào lúc này, chứ không phải là máy rút tiền ATM đâu nhé :))
    7. awsm = awesome: tuyệt vời
    8. ASL plz = age, sex, location please: xin cho biết tên, tuổi, giới tính
    9. Asap = as soon as possible: càng sớm càng tốt
    10. B4 = before: trước
    11. B4n = bye for now: Bây giờ phải chào (tạm biệt)
    12. bcuz = because: bởi vì
    13. bf = boyfriend: bạn trai
    14. bk = back: quay lại
    15. brb = be right back: sẽ trở lại ngay
    16. bff = best friend forever: Mãi mãi là bạn tốt
    17. btw = by the way: tiện thể
    18. C = see: nhìn
    19. Cld = could có thể (thời quá khứ của “can”)
    20. cul8r = see you later: gặp lại bạn sau
    21. cya = see ya = see you again: gặp lại bạn sau
    22. def = definitely: dứt khoát
    23. dw = Don't worry : không sao, đừng lo lắng
    24. F2F = face to face: gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online)
    25. fyi = for your information: để bạn biết rằng
    26. G2g ( hoặc “gtg”) = got to go: phải đi bây giờ
    27. GAL = get a life: hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên
    28. gd =good: tốt, tuyệt
    29. GGP = gotta go pee: tôi phải đi tè (ý là nói lẹ lên) :))
    30. Gimmi = give me: đưa cho tôi
    31. Gr8 = great: tuyệt
    32. GRRRRR = growling (tiếng): gầm gừ
    33. gf = girlfriend: bạn gái
    34. HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses: ôm hôn thắm thiết
    35. huh = what: cài gì hả
    36. idk = i don't know: tôi không biết
    37. ilu or ily = i love you: tôi yêu bạn
    38. ilu2 or ily2: tôi cũng yêu bạn
    39. ilu4e or ily4e: anh/em mãi yêu em/anh
    40. init = isn’t it: có phải không
    41. kinda = kind of: đại loại là
    42. l8 = late: muộn
    43. l8r = later: lần sau
    44. lemme = let me: để tôi
    45. lol = laugh out loud: cười vỡ bụng
    46. lmao = laughing my ass off: cười ... - tạm dịch là - rụng mông
    47. msg = message: tin nhắn
    48. n = and: và
    49. nvr = never: không bao giờ
    50. Ofcoz = of course: dĩ nhiên
    51. omg = oh my god: Chúa ơi
    52. Pls ( hoặc “plz”) = please: làm ơn
    53. rofl = roll on floor laughing: cười lăn ra sàn
    54. r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là
    55. soz = sorry: xin lỗi
    56. Sup = What's up: Vẫn khỏe chứ?
    57. Ths = this: cái này
    58. Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks: cảm ơn
    59. ty = thank you: cảm ơn bạn
    60. U = you: bạn/các bạn
    61. U2 = you too: bạn cũng vậy
    62. Ur = your: của bạn
    63. vgd = very good: rất tốt
    64. W8 = wait: Hãy đợi đấy
    65. Wanna = want to: muốn
    66. xoxo = hugs and kisses: ôm và hôn nhiều
  4. tkt057

    tkt057 Moderator

    Dành cho các bạn học tiếng anh thương mại nè
    Các chữ viết tắt trong tiếng Anh thương mại (Phần 1)

    A
    a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày
    a.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)
    A.P = accounts payable : khoản phải trả
    A.R= accounts receivable : khoản phải thu
    A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không
    A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội
    A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai
    a/c; acc;acct = account : tài khoản
    a/o = account of : tài khoản của
    A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán
    a/r; A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)
    a/s = at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)
    a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình
    A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng
    a/w = actual weight : trọng lượng thực
    aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro
    Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu
    ad = advertisement : quảng cáo
    ad val = ad valorem : theo giá
    ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á
    amt = amount: lượng, số lượng, số tiền
    App = approximate : xấp xỉ, gần đúng
    appro = approval : thông qua
    ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt
    avdp = avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ
    Ave = avenue : đại lộ
    B
    B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh
    B.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu
    B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch
    B.O = branch office : văn phòng chi nhánh
    B.O = buyer's option : quyền lựa chọn của người mua
    b.p= by procuration : do sự ủy quyền
    B.P = bills payable : hối phiếu phải trả
    B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng
    b/d; b.d = brought down : mang xuống (kế toán)
    B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan
    B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại
    b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)
    B/L = bill of lading : vận đơn
    b/o = brought over : mang sang (kế toán)
    B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán
    B/V = book value : giá trị hạch toán
    bal = balance : số dư, sự cân bằng
    bar; bbl = barrel : thùng
    bbls/d = barrels per day : thùng/ngày
    bdl = bundle : bó
    Bk = bank : ngân hàng
    BOP = balance of payment : cán cân thanh toán
    BOT = balance of trade : cán cân thương mại
    BR = bills receivable : hối phiếu phải thu
    BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng
    Bros = brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)
    bu = bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)
    C
    c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí
    C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán
    c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
    C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt
    C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng
    C.I.A = cash in advance : tiền trả trước
    c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hoa hồng
    c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái
    c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và lãi cho người mua
    c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
    c.i = car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)
    C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng
    C.P.A = certified public accountant : giám định viên kế toán
    C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng
    c/d = carried down : mang xuống (kế toán)
    c/f = carried forward : mang sang (kế toán)
    C/N = credit note : giấy báo có
    C/N = circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)
    c/o = care of :nhờ chuyển
    C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu
    C/R; C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu
    C/T = cable transfer : điện chuyển tiền
    c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại
    CA = chief accountant : kế toán trưởng
    CA = commercial agent : đại diện thương mại
    CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ
    cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần
    cf = confer :đối chiếu với, so sánh với
    cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả
    ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng
    ch.pd = charges paid : chi phí đã trả
    ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước
    Change = exchange : thị trường chứng khoán
    chq = cheque : séc
    Co = company : công ty
    consol. = consolidated : tăng cường vốn
    cont. = contents : nội dung
    conv = conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)
    COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
    Corp = corporation : công ty
    COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu
    CP = carriage paid :cước đã trả
    CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ
    CQ = commercial quality : chất lượng thương mại
    cr = credit : tín dụng
    CR = creditor : chủ nợ, trái chủ
    cum = cumulative : tích lũy
    curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời
    cwt = hundred weight : tạ
    D
    d = discount : chiết khấu
    d.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)
    D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán
    D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác
    D/N = debit note : giấy báo nợ
    D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng
    D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán
    D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng
    d/y = delivery : giao hàng
    dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn
    dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn
    DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng
    dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng
    deb = debenture : trái khoán, giấy nợ
    def = deferred : hoãn
    Dept = department : cục, sở , ban, ngành
    dft = draft : hối phiếu
    dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo
    dis.; disc; disct = discount : chiết khấu
    div = divident : tiền lãi cổ phần
    do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại
    doz = dozen : tá (12)
    Dr = debtor : con nợ
    DR = debit request : giấy đòi nợ

    (còn tiếp)

Chia sẻ trang này