Cấu trúc các câu hỏi trong tiếng hàn cho người mới bắt đầu(Bài 3: Cái này là đồng hồ phải không?)

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ khác: Đức, Ý, Hàn, Nhật ....' bắt đầu bởi Thanh Hằng, 31/7/15.

Loading...
  1. Thanh Hằng

    Thanh Hằng Thành viên chính thức

    Cấu trúc các câu hỏi trong tiếng hàn cho người mới bắt đầu.
    Bài 3 : Cái này là đồng hồ phải không?

    초급 일- 3과: 이것은 시계입니까?

    I. Hội thoại (회화) :

    A : 이것은시계입니까? Đây là đồng hồ phải không?

    B : 네, 시계입니다. Vâng, là đồng hồ ạ.

    A : 이것은 구두입니까? Cái này là giày da phải không?

    B : 아니오, 구두가 아닙니다. Không, không phải là giày da.

    B : 그것은 운동화입니다. Đó là giày thể thao.



    II. Từ vựng (단어) :



    시계 : đồng hồ

    네 : vâng, dạ 구두 : giày da

    아니오 : không 아닙니다 : không phải là ~

    가 : trợ từ chủ ngữ 그것 : cái đó

    온동화 : giầy thể thao 꽃: hoa

    이 : trợ từ chủ ngữ 공책 : tập, vở

    나무 : cây (cối ) 가방 : túi xách, cặp



    III. 발음

    1 – 시계 [시게]

    2- 아닙니다 [아님니다]

    3- 꽃 [꼳]



    IV. 문법

    1/ S 은/는 N 입니까 ? => S là N phải không ? (có phải S là N không ?)

    이것은 시계입니까 ? => Đây là đồng hồ phải không ?

    저긋은 운동화입니까 ? => Đây là giày thể thao phải không ?



    2/ 네, N입니다 => Vâng, S là N

    네, 구두입니다 => Vâng, là giày thể thao.

    네, 운돟화입니다 -> Vâng, là giày thể thao.



    3/ 아니오, N이/가 아닙니다 => Không, không phải là N

    아니오, 시계가 아닙니다 => Không, không phải là đồng hồ

    아니오, 운동화가 아닙니다=> Không, không phải là giày thể thao.

    아니오, 책이 아닙니다=> Không, không phải là sách.

    아니오, 문이 아닙니다 => Không, không phải là cửa.



    4/ 이것은 N- 입니까 ? => Đây là N phải không ? (Cái này là N phải không ?)

    네, 그것은 N이/가 입니다 => Vâng, đó là N

    아니오, (그것은) N이/가 아닙니다 => Không, đó không phải là N

    이것은 시계입니까 ? Đây là đồng hồ phải không ?

    • 네, 그것은 시계입니다 => Vâng, đây là đồng hồ.
    이것은 운동화입니까 ? => Đây là giày thể thao phải không ?

    • 아나오, (그것은) 운동화가 아닙니다 => Không, không phải là giày thể thao.
    Theo: Trung tâm tiếng Hàn SOFL​
    Loading...
: tiếng hàn

Chia sẻ trang này