Địa lý lớp 9 - Nội dung Bài 7 - Bài 8 - Bài 9 ( Câu hỏi ôn tập có đáp án)

Thảo luận trong 'Địa lý lớp 9' bắt đầu bởi tkt057, 12/7/14.

Loading...
  1. tkt057

    tkt057 Moderator

    Câu hỏi ôn tập tải link phía dưới

    Bài 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
    A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
    I. Các nhân tố tự nhiên


    1. Tài nguyên đất
    - Có hai nhóm chính:
    + Đất phù sa ở ĐB: cây lương thực, thực phẩm, hoa màu.
    + Đất feralit ở miền núi và trung du: Cây CN lâu năm, trồng rừng.
    - Khó khăn: Xói mòn, rửa trôi, bạc màu, S ngày càng bị thu hẹp.

    2. Tài nguyên khí hậu
    - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa (nắng, mưa nhiều): Sinh vật phát triển quanh năm.
    - Khí hậu phân hoá đa dạng: Trồng được nhiều loại cây.
    - Có một số khó khăn: Thiên tai........

    3. Tài nguyên nước
    - Nguồn nước dồi dào đảm bảo tưới tiêu...
    - KK: Gây lũ lụt và khô hạn...

    4. Tài nguyên sinh vật
    - Đa dạng.
    - KK: Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.

    II. Các nhân tố kinh tế - xã hội
    1. Dân cư và lao động nông thôn

    - Dân đông, lao động dồi dào.
    - Có nhiều kinh nghiệm.

    2. Cơ sở vật chất - kĩ thuật
    - Ngày càng được cải thiện.

    3. Chính sách phát triển nông nghiệp
    - Nhiều cs mới được triển khai (khoán sản phẩm, khuyến nông khuyến ngư...).

    4. Thị trường
    - Mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
    - Đứng thứ 2 thế giới về xuất khẩu lúc gạo.

    B. BÀI TẬP
    Câu 1:
    Phân tích những thuận lợi của tài nguyên TN để phát triển nông nghiệp ở nước ta.
    Câu 2: Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp của nước ta

    Bài 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
    A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

    I. Ngành trồng trọt
    1. Cây lương thực

    - Lúa là cây lương thực chính (ngô, khoai, sắn).
    - Cơ cấu mùa vụ thay đổi (...).
    - ĐB sông Hồng, ĐBSCL là 2 vùng trọng điểm...

    2. Cây công nghiệp
    - Cây CN lâu năm: cà phê, hồ tiêu, cao su...
    - Cây CN hằng năm: mía, lạc, dâu...
    ==> Vai trò:
    + Bảo vệ môi trường.
    + Nguyên liệu xuất khẩu, chế biến.
    + Tạo việc làm
    - Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng trọng điểm trong pt cây công nghiệp.

    3. Cây ăn quả
    - Ngày càng phát triển mạnh (xoài, cam...).
    - Đông Nam Bộ và ĐBSCL là 2 vùng trọng điểm về trồng cây ăn quả.

    II. Ngành chăn nuôi
    1. Chăn nuôi trâu, bò

    - Cung cấp: Sức kéo, thịt, sữa, phân bón.
    - Số lượng:
    + Bò > 4 triệu con.
    + Trâu > 3 triệu con.
    - Phân bố:
    + Bò: DH Nam Trung Bộ.
    + Trâu: Trung du phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

    2. Chăn nuôi lợn
    - Cung cấp: Thịt, phân bón.
    - Số lượng: 23 triệu con.
    - Tập trung ở các vùng đồng bằng.

    3. Chăn nuôi gia cầm
    - Cung cấp: Thịt, trứng.
    - Số lượng: > 230 triệu con.
    - Tập trung ở các vùng đồng bằng, khu công nghiệp.
    B. BÀI TẬP

    Câu 1: Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta.
    Câu 2: Trình bày tình hình phát triển chăn nuôi ở nước ta.

    Bài 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
    A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
    I. Lâm nghiệp
    1. Tài nguyên rừng

    - Độ che phủ 35% -> Thấp.
    - Cơ cấu: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
    => CC nguyên liệu, cân bằng sinh thái, bảo vệ MT, điều hoà KH, ngăn ngừa thiên tai.

    2. Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp
    - Khai thác 2,5 triệu m3 gỗ, khai thác chủ yếu ở rừng sản xuất.
    - Khai thác gỗ gắn liền với trồng mới và bảo vệ rừng.
    - Phấn đấu -> 2010 tăng độ che phủ rừng lên 45%.

    II. Ngành thuỷ sản
    1. Nguồn lợi thuỷ sản

    - Có 4 ngư trường đánh bắt lớn:
    + Cà Mau - Kiên Giang.
    + Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu.
    + Hải Phòng - Quảng Ninh.
    + Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.
    - Có nhiều S mặt nước.
    - 29 tỉnh, thành giáp biến.

    2. Sự phát triển và phân bố ngành thuỷ sản
    - Ngày càng phát triển mạnh.
    - Sản lượng khai thác chiếm tỉ trọng lớn.
    - Phân bố chủ yếu ở NTB và Nam Bộ.
    [​IMG]

    B. BÀI TẬP
    Câu 1:
    Trình bày đặc điểm tài nguyên rừng.
    Câu 2: Sự phát triển của ngành thuỷ sản nước ta?

    B. BÀI TẬP

    Câu 1: Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta.
    Câu 2: Trình bày tình hình phát triển chăn nuôi ở nước ta.

    Các file đính kèm:

    Loading...

Chia sẻ trang này