kinh tế Việt Nam ( t 3 )

Thảo luận trong 'Chuyên ngành kinh tế' bắt đầu bởi thaolovely, 27/2/13.

Loading...
  1. thaolovely

    thaolovely Thành viên BQT

    Số liệu thống kê giai đoạn 2000-2010

    [​IMG]
    [​IMG]
    So sánh GDP-PPP giữa Việt Nam và các nước công nghiệp mới qua các năm 1980-2014

    [​IMG]
    [​IMG]
    GDP bình quân của Việt Nam giai đoạn 1980-2010 (tính theo Việt Nam đồng.
    Gía thực tế hằng năm
    Gía so sánh năm 1994

    Một số dữ liệu 10 năm gần đây (2000-2010) - Nguồn: TCTK[87]
    Năm
    2000​
    2001​
    2002​
    2003​
    2004​
    2005​
    2006​
    2007​
    2008​
    2009​
    2010​
    Tổng sản phẩm quốc nội GDP danh nghĩa (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    31​
    32​
    35​
    39​
    45​
    52​
    60​
    70​
    89​
    91​
    101​
    GDP-PPP/đầu người (tính theo USD)
    402​
    416​
    441​
    492​
    561​
    642​
    730​
    843​
    1052​
    1064​
    1168​
    Tỉ lệ tăng trưởng GDP thực (thay đổi % so với năm trước)
    6,8​
    6,9​
    7,1​
    7,3​
    7,8​
    8,4​
    8,2​
    8,5​
    6,2​
    5,3​
    6,7​
    Xuất khẩu (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    14​
    15​
    16​
    20​
    26​
    32​
    39​
    48​
    62​
    57​
    71​
    Nhập khẩu (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    15​
    16​
    19​
    25​
    31​
    36​
    44​
    62​
    80​
    69​
    84​
    Chênh lệch–nhập siêu (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    -1​
    -1​
    -3​
    -5​
    -5​
    -4​
    -5​
    -14​
    -18​
    -12​
    -13​
    Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI-đăng ký (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    2,8​
    3,1​
    2,9​
    3,1​
    4,5​
    6,8​
    12,0​
    21,3​
    71,7​
    23,1​
    18,6​
    Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI-thực hiện (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    2,4​
    2,4​
    2,5​
    2,6​
    2,8​
    3,3​
    4,1​
    8,0​
    11,5​
    10​
    11​
    Chênh lệch đăng ký-thực hiện FDI (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    -0,4​
    -0,7​
    -0,4​
    -0,5​
    -1,7​
    -3,5​
    -7,9​
    -13,3​
    -60,2​
    -13,1​
    -7,6​
    Kiều hối (tính theo tỷ USD, làm tròn)
    1,7​
    1,8​
    2,1​
    2,7​
    3,2​
    3,8​
    4,7​
    5,5​
    7,2​
    6,2​
    8,1​
    Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (tính theo 1000tỷ VNĐ, làm tròn)
    220​
    245​
    280​
    333​
    398​
    480​
    596​
    746​
    1009​
    1197​
    1561​
    Chỉ số giá tiêu dùng CPI (tăng giảm % so với năm trước)
    -0,6​
    0,8​
    4,0​
    3,0​
    9,5​
    8,4​
    6,6​
    12,6​
    19,9​
    6,5​
    11,7​
    Tăng giảm giá USD (tăng giảm % so với năm trước)
    3,4​
    3,8​
    2,1​
    2,2​
    0,4​
    0,9​
    1,0​
    -0,3​
    6,3​
    10,7​
    9,6​
    Tăng giảm giá Vàng (tăng giảm % so với năm trước)
    -1,7​
    5,0​
    19,4​
    26,6​
    11,7​
    11,3​
    27,2​
    27,3​
    6,8​
    64,3​
    30,0​

    [sửa]​
    Các số liệu khác


    [​IMG]
    [​IMG]
    So sánh GDP-PPP bình quân giữa Việt Nam và một số nước trong khu vực Đông Á và Đông Nam Á năm 2010

    [​IMG]
    [​IMG]
    So sánh tỷ lệ thất nghiệp giữa Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực Đông Á và Đông Nam Á năm 2010.

    Còn các số liệu dưới đây được dịch từ nguồn của Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA)[88].
    Tỷ trọng trong GDP (2011)
    Lực lượng lao động
    • Có 43,23 triệu lao động (2009 ước) (xếp thứ 13 toàn cầu)
    Tỷ lệ thất nghiệp
    • Đạt 3,6% (2009 ước lượng) (xếp thứ 33 toàn cầu)
    Dân số dưới mức nghèo
    • Đạt 10% (2010). Mức nghèo của Việt Nam giảm từ hơn 58% năm 1993 xuống còn khoảng 10% trong năm 2010.[89].
    Hộ gia đình có thu nhập hoặc tiêu dùng bằng cách chia sẻ phần trăm
    • Thấp nhất 10%: 3,2%
    • Cao nhất 10%: 30,2% (2008)
    Đầu tư (tổng cố định)
    • Đạt 34,6% của GDP (2009 ước) (xếp thứ 11 toàn cầu)
    Ngân sách
    • Thu: 34,09 tỷ USD
    • Chi: 37,24 tỷ USD (2011 ước lượng)
    Tỷ lệ lạm phát (giá tiêu dùng)
    • Đạt 18,7% (2011 ước) (xếp thứ 214 toàn cầu)
    Xuất khẩu
    • Đạt 96,91 tỷ USD (2011 ước lượng) (xếp thứ 41 toàn cầu) (72,24 tỷ USD 2010)
    Nhập khẩu
    • Đạt 97,36 tỷ USD (2011 ước lượng) (xếp thứ 36 toàn cầu) (77,37 tỷ USD 2010)
    [​IMG]
    [​IMG]
    Biến động tỷ giá Việt Nam đồng so với Đô la quốc tế tính theo sức mua tương đương, giai đoạn 1980-2014

    [​IMG]
    [​IMG]
    Tài khoản vãng lai của Việt Nam qua các năm 1980-2014

    Tỷ suất hối đoái với USD
    Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài (FDI nhập đến 31 tháng 12 năm 2009)
    Đứng thứ 51 toàn cầu với 47,37 tỷ USD tính toàn bộ các dự án đăng ký, chủ yếu tập trung vào công nghiệp và xây dựng. Ngoài ra, các nhà đầu tư cũng tăng thêm vốn 1,83 tỷ USD vào những dự án đang tồn tại.
    Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI xuất đến 31 tháng 12 năm 2009)
    Đứng thứ 50 toàn cầu với 7,7 tỷ USD.
    Nợ nước ngoài
    (% GDP, cuối 2005) 35,5%. Bộ Tài chính dự kiến mức này cho năm 2006 là 34%. TheoNhóm Ngân hàng Thế giới, nợ nước ngoài của Việt Nam chiếm 31% GDP theo tỷ lệ danh nghĩa và 22% theo tỷ lệ thực.[90]
    Cán cân thanh toán theo ngoại tệ chuyển đổi (2005)

    Các mặt hàng xuất khẩu chính (2005, % tổng kim ngạch)
    Dầu thô (23%), hàng dệt may (15 %), giày dép (9,3%), hải sản (8,5%), điện tử máy tính (4,5%), gạo (4,3%), cao su (2,4%), cà phê (2,2%).
    Các mặt hàng nhập khẩu chính (2005, % tổng kim ngạch)
    Máy móc, thiết bị (14,2%), xăng dầu (13,5%), thép (8%), vải (6,5%), nguyên phụ liệu dệt may da (6,3%), điện tử máy tính (4,6%), phân bón (1,8%).
    Các thị trường xuất khẩu chính (2003)
    Hoa Kỳ (20%), Nhật Bản (14%), Trung Quốc (9%) Úc (7%), Singapore (5%), Đài Loan (4%), Đức (4%), Anh (4%), Pháp (2%), Hà Lan (2%), các nước khác (29%).
    * Tỷ giá liên ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ** Theo ước tính của Bộ Tài chính *** do Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF) đánh giá xếp hạng trong 125 nước[91]
    Xem thêm: Các số liệu thống kê kinh tế chi tiết theo thời gian có thể tham khảo website WorldBank hoặc Tổng Cục thống kê.
    [sửa]​
    Loading...
  2. huong01510

    huong01510 Thành viên mới

Chia sẻ trang này