Phân biệt: the other – the others – another – others

Thảo luận trong 'Ngữ pháp và từ vựng' bắt đầu bởi User, 9/5/13.

Loading...
  1. User

    User True Blue

    Phân biệt: the otherthe othersanotherothers
    1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The"

    Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)

    2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The"

    Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
    Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
    Không được dùng "the others students "mà phải dùng"the other students"
    Như vậy:
    There are 20 students, one is fat, the others are thin
    = There are 20 students, one is fat, the other students are thin

    3. another: một cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)

    Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)

    4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả). Vì không xác định nên không có mạo từ "The"

    Ex: Some students like sport, others don't

    Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
    Không được dùng "others students"mà phải dùng "other students"
    Như vậy:
    Some students like sport, others don't
    Loading...

Chia sẻ trang này