Spectator, Audience và Viewer đều mang ý nghĩa là người xem, nhưng tuỳ trường hợp ta sử dụng các từ khác nhau. Sau đây là ví dụ cụ thể +) Đối với 1 trận bóng đá hoặc rộng hơn là các sự kiện thể thao nào người ta dùng spectator EG: The spectators are all stand up to cheer up the winner team (Khán giả đều đứng lên chúc mừng đội chiến thắng) +) Đối với nhạc, kịch, chèo,...., nói chung là sự kiện âm nhạc thì người ta hay dùng audience EG: The audiences are all cry after seeing the play. It's very mournful (Khán giả đều khóc sướt mướt sau khi xem xong vở kịch. Vở kịch rất bi thảm +) Viewer thì dùng chung chung, trong các sự kiện nào cũng được, nó bao gồm spectator và audience EG: The viewer are all like this (Khán giả ai cũng thích điều này Trên đây chỉ là phân biệt cơ bản cho 3 từ này. Để biết thêm thông tin chi tiết, liên hệ giáo viên. Chúc các mem học tập có hiệu quả
Mình tra trên từ điển Oxford Learner’s Thesaurus thì thấy hai từ này cùng trường nghĩa tuy nhiên chúng có sự khác nhau; cụ thể từng từ như sau, bạn thử tham khảo nhé: AUDIENCE: a group of people who have gathered to watch or listen to something such as a play or concert; the number of people who watch or listen to the same thing on television, the radio or a cinema: một nhóm người hội tụ lại với nhau để nghe hoặc xem ai/ cái gì; khán giả, thính giả, cử tọa SPECTATOR: a person who is watching an event, especially a sport event: người xem, khán giả (của một buổi biểu diễn, thi đấu)
Mình tra thì nó ra kết quả thế này bạn à spectator [spek'teitə]người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..) spectator (spĕkʹtātər) noun An observer of an event. [Latin spectātor, from spectāre, to watch. See spectacle.] spectatoʹrial (-tə-tôrʹē-əl, -tôrʹ-) adjective specʹtatorship noun Đồng nghĩa - Phản nghĩa spectator viewer, watcher, observer, onlooker, bystander, witness, eyewitness
audience ['ɔ:djəns] danh từ nhóm người tụ hội lại với nhau để nghe hoặc xem ai/cái gì; khán giả; thính giả; cử toạ the audience was /were enthusiastic on the opening night of the play khán giả hân hoan đón tiếp buổi tối mở màn diễn vở kịch an audience of millions watched the royal wedding on TV một cử toạ hàng triệu người xem lễ cưới hoàng gia trên ti vi his books reached an even wider audience when it was filmed for television quyển sách của ông ta càng có thêm nhiều người đọc khi quay phim để đưa lên truyền hình she has addressed audiences all over the country bà ta đã diễn thuyết trước các thính giả khắp cả nước sự yết kiến; sự tiếp kiến to request an audience with the Queen xin yết kiến Nữ hoàng to grant a private audience to a foreign ambassador dành một buổi tiếp kiến riêng cho một đại sứ nước ngoài