Phân Biệt Spectator, Audience và Viewer

Thảo luận trong 'Ngữ pháp và từ vựng' bắt đầu bởi User, 2/5/13.

Loading...
  1. User

    User True Blue

    Spectator, AudienceViewer đều mang ý nghĩa là người xem, nhưng tuỳ trường hợp ta sử dụng các từ khác nhau. Sau đây là ví dụ cụ thể


    +) Đối với 1 trận bóng đá hoặc rộng hơn là các sự kiện thể thao nào người ta dùng spectator
    EG: The spectators are all stand up to cheer up the winner team (Khán giả đều đứng lên chúc mừng đội chiến thắng)


    +) Đối với nhạc, kịch, chèo,...., nói chung là sự kiện âm nhạc thì người ta hay dùng audience
    EG: The audiences are all cry after seeing the play. It's very mournful (Khán giả đều khóc sướt mướt sau khi xem xong vở kịch. Vở kịch rất bi thảm

    +) Viewer thì dùng chung chung, trong các sự kiện nào cũng được, nó bao gồm spectator và audience
    EG: The viewer are all like this (Khán giả ai cũng thích điều này


    Trên đây chỉ là phân biệt cơ bản cho 3 từ này. Để biết thêm thông tin chi tiết, liên hệ giáo viên. Chúc các mem học tập có hiệu quả
    Loading...
  2. Bily Hồng Hà

    Bily Hồng Hà "Không nhất thiết, nhưng khá quan trọng"

    Mình tra trên từ điển Oxford Learner’s Thesaurus thì thấy hai từ này cùng trường nghĩa tuy nhiên chúng có sự khác nhau; cụ thể từng từ như sau, bạn thử tham khảo nhé:

    AUDIENCE: a group of people who have gathered to watch or listen to something such as a play or concert; the number of people who watch or listen to the same thing on television, the radio or a cinema: một nhóm người hội tụ lại với nhau để nghe hoặc xem ai/ cái gì; khán giả, thính giả, cử tọa
    SPECTATOR: a person who is watching an event, especially a sport event: người xem, khán giả (của một buổi biểu diễn, thi đấu)
  3. tkt057

    tkt057 Moderator

    Mình tra thì nó ra kết quả thế này bạn à



    spectator [spek'teitə]người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..)
    spectator (spĕkʹtātər) noun

    An observer of an event.

    [Latin spectātor, from spectāre, to watch. See spectacle.]

    spectatoʹrial (-tə-tôrʹē-əl, -tôrʹ-) adjective

    specʹtatorship noun

    Đồng nghĩa - Phản nghĩa
    spectator

    viewer, watcher, observer, onlooker, bystander, witness, eyewitness
  4. SV2013

    SV2013 Thành viên chính thức

    audience
    ['ɔ:djəns]

    danh từ
    nhóm người tụ hội lại với nhau để nghe hoặc xem ai/cái gì; khán giả; thính giả; cử toạ
    the audience was /were enthusiastic on the opening night of the play
    khán giả hân hoan đón tiếp buổi tối mở màn diễn vở kịch
    an audience of millions watched the royal wedding on TV
    một cử toạ hàng triệu người xem lễ cưới hoàng gia trên ti vi
    his books reached an even wider audience when it was filmed for television
    quyển sách của ông ta càng có thêm nhiều người đọc khi quay phim để đưa lên truyền hình
    she has addressed audiences all over the country
    bà ta đã diễn thuyết trước các thính giả khắp cả nước
    sự yết kiến; sự tiếp kiến
    to request an audience with the Queen
    xin yết kiến Nữ hoàng
    to grant a private audience to a foreign ambassador
    dành một buổi tiếp kiến riêng cho một đại sứ nước ngoài

Chia sẻ trang này