Diễn đàn trường kiến thức - Kiến thức là vô tận!

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2013

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2013​Mã trường: DQN [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | | Sư phạm Toán học | A | 21.5 | 2 | | Sư phạm Vật lí | A | 19 | 3 | | Sư phạm Hóa học | A | 21 | 4 | | Sư phạm Tin học | A | 15 | 5 | | Sư phạm Địa lý | A | 15 | 6 | | Giáo Dục Tiểu học | A | 19.5 | 7 | | Toán học | A | 15 | 8 | | Công nghệ thông tin | A | 14.5 | 9 | | Vật lí học | A | 15 | 10 | | Hóa học | A | 15 | 11 | | Quản lí đất đai | A | 15.5 | 12 | | Tâm lí học xã hội | A | 14 | 13 | | Quản lí giáo dục | A | 14 | 14 | | Quản lí nhà nước | A | 15 | 15 | | Quản trị kinh doanh | A | 14.5 | 16 | | Địa lí tự nhiên | A, B, D1 | 14.5 | 17 | | Sư phạm Sinh học | B | 18 | 18 | | Sinh học | B | 15 | 19 | | Quản lí đất đai | B | 16.5 | 20 | | Tâm lí học...
10/8/13
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM năm 2013​Mã trường: DCT 1.ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NĂM 2013 [table=100%]NGÀNH | A | A1 | B | D1 Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | | 16 Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | | 15 Kế toán | 15 | 15 | | 15 Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 | | 14.5 Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 13 | | Công nghệ chế tạo máy | 13 | 13 | | Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 19.5 | 20.5 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 18.5 | 18.5 | 19 | Công nghệ Chế biến thủy sản | 15.5 | 15.5 | 16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 | 17.5 | 18.5 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 16.5 | 16.5 | 17.5 | Công nghệ sinh học | 18.5 | 18.5 | 19 | [/table] + Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung tất cà các ngành với mức điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV 1. + Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được xét tuyển vào các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển...
10/8/13

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên​Mã trường: DTC [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | 2 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A,A1 | 13 | 3 | D480101 | Khoa học máy tính | A,A1 | 13 | 4 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A,A1 | 13 | 5 | D480104 | Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | A,A1 | 13 | 6 | D510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A,A1 | 13 | 7 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện | A,A1 | 13 | 8 | D510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ | A,A1 | 13 | 9 | D510301 | Công nghệ Kỹ thuật...
10/8/13

Điểm chuẩn ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên năm 2013

Điểm chuẩn ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên năm 2013​Mã trường: DTZ [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | D440112 | Hóa học | A | 13 | 2 | D440301 | Khoa học môi trường | A | 13 | 3 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 | 4 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13 | 5 | D460101 | Toán học | A,A1 | 13 | 6 | D440102 | Vật lý học | A,A1 | 13 | 7 | D460112 | Toán ứng dụng:Toán – Tin ứng dụng | A,A1 | 13 | 8 | D440112 | Hóa học | B | 14 | 9 | D440301 | Khoa học môi trường | B | 14 | 10 | D420101 | Sinh học | B | 14 | 11 | D420201 | Công nghệ sinh học | B | 14 | 12 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 14 | 13 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B | 14 | 14 | D440217 | Địa lý tự nhiên | B,C...
10/8/13
Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2013

Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2013

Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2013​Mã trường: DTS [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | D140212 | Sư phạm Hoá học | A | 17.5 | 2 | D140209 | Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin | A,A1 | 17.5 | 3 | D140210 | Sư phạm Tin học | A,A1 | 16 | 4 | D140211 | Sư phạm Vật Lý | A,A1 | 16 | 5 | D140213 | Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá | B | 16 | 6 | D140217 | Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa | C | 17.5 | 7 | D140218 | Sư phạm Lịch Sử | C | 17 | 8 | D140219 | Sư phạm Địa Lý | C | 17 | 9 | D140101 | Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục | C,D1 | 16 | 10 | D140205 | Giáo dục Chính trị | C,D1 | 16 | 11 | D140202 | Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục...
10/8/13

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2013

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2013​THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN TRƯỜNG ĐHNL NĂM 2013 Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 đối với các ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm như sau: Ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm sàn kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013, sáng nay thứ 6 ngày 09 tháng 8 năm 2013, Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên đã họp để xác định điểm chuẩn cho các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên. Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 đối với các ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm như sau: [table=100%]Ngành đăng ký dự thi | Khối thi | Điểm trúng tuyển (đã...
10/8/13

Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2013

Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2013​Mã trường: DTK [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | D520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử. | A | 13.5 | 2 | D520320 | Kỹ thuật Môi trường | A | 13 | 3 | D520214 | Kỹ thuật Máy tính:Tin học Công nghiệp | A, A1 | 13 | 4 | D520103 | Kỹ thuật Cơ khí:Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | A,A1 | 14 | 5 | D520201 | Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện | A,A1 | 14 | 6 | D520207 | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | A,A1 | 14 | 7 | D520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | A,A1 | 14 | 8 | D140214 | Sư phạm Kỹ thuật Công...
10/8/13

Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh 2013

Điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh 2013​Mã trường: DTE [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | D340301 | Kế toán:Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp | A | 15 | 2 | D310101 | Kinh tế:Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế | A,A1 | 13 | 3 | D340101 | Quản trị Kinh doanh:Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại | A,A1 | 13 | 4 | D340115 | Marketing:Quản trị Marketing | A,A1 | 13 | 5 | D340103 | Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành:Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn | A,A1 | 13 | 6 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng:Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng | A,A1 | 13 | 7 | D380107 | Luật kinh tế |...
10/8/13

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên năm 2013

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên năm 2013 Mã trường: DTU [table=100%]STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú 1 | C850103 | Quản lý đất đai:Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | A | 10 | 2 | C850101 | Quản lý môi trường | A | 10 | 3 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí:Cơ khí chế tạo máy | A,A1 | 10 | 4 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | 5 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 10 | 6 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng:Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A,A1 | 10 | 7 | C510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông:Xây dựng cầu đường | A,A1 | 10 | 8 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | 9 | C340302 | Kiểm toán:Kế toán – Kiểm toán | A,A1,D1 | 10 | 10 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | 11 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 |...
10/8/13

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng năm 2013

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng năm 2013​Sau khi Bộ GD& ĐT công bố điểm sàn Đại học, cao đẳng năm 2013, Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn xét theo đối tượng thí sinh khu vực 3 (mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm) trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng như sau: Bậc đại học: - Khối D1: Điểm trúng tuyển 21.0 điểm (Tiếng Anh hệ số 2) - Khối A, A1: Điểm trúng tuyển là 19.0 điểm, điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau: [table=100%]STT | Ngành | Điểm trúng tuyển 1 | Tài chính – Ngân hàng | 20,5 ( Ngân hàng: 21,5) 2 | Kế toán | 20,0 3 | Quản trị kinh doanh | 19,0 4 | Hệ thống thông tin quản lý | 19,0 [/table] Học viện Ngân hàng Hà Nội xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành: Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo duc & Đào tạo năm 2013 đạt từ 23,0 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về phòng Đào tạo – HVNH – 12 Chùa Bộc -...
10/8/13