Các trường Đại Học Cao Đẳng công bố điểm chuẩn 2013

Thảo luận trong 'Điểm chuẩn các năm' bắt đầu bởi truongkienthuc, 10/8/13.

Loading...
  1. truongkienthuc

    truongkienthuc Administrator

    Danh sách các trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn 2013
    Ngày 8/8 Bộ Giáo dục và đào tạo đã công bố điểm sàn đại học, cao đẳng 2013. Sau đó, các trường đã tiến hành công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho các ngành. Theo thông kê của Diễn đàn trường kiến thức, hiện nay đã có 241 trường công bố điểm chuẩn năm 2013
    [​IMG]
    1. C62 - Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
    2. DNT - Đại học dân lập ngoại ngữ tin học TP...
    3. C09 - Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang
    4. DCA - Đại học Chu Văn An
    5. QSY - ĐH Quốc Gia TP.HCM - Khoa Y
    6. CDK - Cao Đẳng VHNT và Du Lịch Nha Trang
    7. C14 - Cao Đẳng Sư Phạm Sơn La
    8. CKK - Cao Đẳng Kinh Tế - Kế Hoạch Đà Nẵng
    9. CYP - Cao đẳng Y tế Phú Thọ
    10. CEM - Cao Đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi...
    11. DVX - Đại học Công nghệ Vạn Xuân
    12. DNU - Đại học Đồng Nai
    13. CGS - Cao đẳng Giao thông Vận tải 3
    14. CVS - CĐ VHNT và Du lịch Sài Gòn
    15. DPQ - Đại học Phạm Văn Đồng
    16. CCH - Cao đẳng Công Nghiệp Huế
    17. CM2 - Cao Đẳng Sư Phạm TW - Nha Trang
    18. D03 - Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng
    19. CKY - CĐ Kỹ thuật Y Tế II
    20. TYS - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    21. CCE - Cao Đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bộ Công...
    22. YCT - Đại học Y Dược Cần Thơ
    23. D50 - Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp
    24. CVV - Cao đẳng Văn Hóa - Nghệ Thuật Nghệ An
    25. CKG - Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Kiên Giang
    26. CDT - Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị
    27. CDP - CĐ Nông lâm Đông Bắc
    28. CEA - Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Nghệ An
    29. CBC - Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị...
    30. CXN - Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
    31. CES - Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    32. DBV - Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
    33. CYE - Cao đẳng Y tế Thái Bình
    34. VTT - Đại học Võ Trường Toản
    35. MTS - Đại Học Mỹ Thuật TP HCM
    36. CSH - Học viện Cảnh sát nhân dân
    37. ANH - Học viện an ninh nhân dân
    38. CCO - Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
    39. CTS - Cao đẳng Tài chính - Hải Quan
    40. CM3 - Cao đẳng sư phạm trung ương TP HCM
    41. KTD - Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
    42. CHH - Cao đẳng Hàng Hải
    43. CTW - Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Trung ương
    44. CEM - Cao Đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
    45. CND - Cao đẳng công nghiệp Nam Định
    46. DVB - Đại học Việt Bắc
    47. ANH - Học viện an ninh nhân dân
    48. CDS - Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi
    49. GHA - Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Bắc)
    50. GSA - Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Nam)
    51. CSS - Đại học cảnh sát nhân dân
    52. ANS - Đại Học An Ninh Nhân Dân
    53. CSH - Học viện Cảnh sát nhân dân
    54. CBK - Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
    55. HQT - Học viện Ngoại Giao
    56. TTN - Đại học Tây Nguyên
    57. DHH - Đại Học Hà Hoa Tiên
    58. DPD - Đại Học Dân Lập Phương Đông
    59. BVS - Học viện Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
    60. BVH - Học viện Bưu chính Viễn thông (KV phía Bắc)
    61. CVT - Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics
    62. CCY - Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
    63. CLH - Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    64. DTD - Đại Học Tây Đô
    65. CKM - Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Miền Nam
    66. CGN - Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung
    67. TTB - Đại học Tây Bắc
    68. CVD - Cao Đẳng Văn Hóa, Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
    69. CDC - Cao đẳng DL Công Nghệ Thông Tin TP HCM
    70. CCX - Cao Đẳng Công Nghiệp Và Xây Dựng
    71. CCB - Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
    72. EIU - Đại Học Quốc tế Miền Đông
    73. CCP - Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa
    74. TBD - Đại học Thái Bình Dương
    75. DAD - Đại Học Đông Á
    76. NHF - Đại học Hà Nội
    77. DPT - Đại học Phan Thiết
    78. DPC - Đại học Phan Châu Trinh
    79. DLA - Đại học kinh tế công nghiệp Long An
    80. DPX - Đại Học Dân Lập Phú Xuân
    81. CLD - Cao đẳng Điện lực Miền Trung
    82. DSG - Đại Học Dân Lập Công Nghệ Sài Gòn
    83. DKB - Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
    84. DDT - Đại học Duy Tân
    85. DHH - Đại Học Hà Hoa Tiên
    86. DVL - Đại học Dân Lập Văn Lang (TP HCM)
    87. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
    88. HQT - Học viện Ngoại Giao
    89. CLH - Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    90. CCH - Cao đẳng Công Nghiệp Huế
    91. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
    92. DKQ - Đại học Tài chính kế toán Quảng Ngãi
    93. DDM - Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    94. DPY - Đại học Phú Yên
    95. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
    96. CXH - Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
    97. DBD - Đại Học Bình Dương
    98. PVU - Đại Học Dầu khí Việt Nam
    99. TDM - Đại học Thủ Dầu Một
    100. HHA - Đại học Hàng Hải
    101. DFA - Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
    102. CYZ - Cao đẳng Y tế Hà Nội
    103. DKK - Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    104. DQK - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    105. CDV - Cao đẳng Viễn Đông
    106. ZPH - Đại học Trần Đại Nghĩa hệ dân sự phía Bắc
    107. VHS - Đại học Văn Hóa TP HCM
    108. TLS - Đại học Thủy Lợi (phía Nam)
    109. SPD - Đại học Đồng Tháp
    110. DLT - Đại học Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại Sơn Tây)
    111. DLX - Đại Học Lao Động - Xã Hội (KV Miền Bắc)
    112. QSQ - Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh
    113. QSK - Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM).
    114. PCS - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài ngành (cơ sở phía Nam)
    115. PCH - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài ngành (cơ sở phía Bắc)
    116. HFH - Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự (Phía Bắc)
    117. DYH - Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)
    118. DVL - Đại học Dân Lập Văn Lang (TP HCM)
    119. DQH - Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)
    120. DNH - Học viện khoa học quân sự - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)
    121. DLS - Đại Học Lao Động - Xã Hội (KV Miền Nam)
    122. DLH - Đại học Dân lập Lạc Hồng
    123. DDP - Đại học Đà Nẵng - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (Kon Tum)
    124. TAG - Đại học An Giang
    125. THV - Đại học Hùng Vương - Phú Thọ
    126. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Bắc)
    127. ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Nam)
    128. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    129. Đại học Quảng Bình
    130. VHH - Đại học Văn hóa HN
    131. HHK - Học Viện Hàng Không Việt Nam
    132. YKV - Đại học Y Khoa Vinh
    133. LDA - Đại học Công Đoàn
    134. TDB - Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
    135. KTS - Đại học Kiến Trúc TP HCM
    136. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
    137. NHH - Học viện Ngân Hàng
    138. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên
    139. DTE - ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh
    140. DTK - ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
    141. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm
    142. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư Phạm
    143. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học
    144. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông
    145. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa ngoại ngữ
    146. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc tế
    147. DTT - Đại học Tôn Đức Thắng
    148. DTM - Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP. HCM
    149. MBS - Đại học Mở TP. HCM
    150. QSX - Đại học KHXH và NV - ĐH Quốc Gia TP HCM
    151. TMA - Đại học Thương Mại
    152. DDC - Cao Đẳng Công Nghệ Đà Nẵng
    153. NTT - Đại học Nguyễn Tất Thành
    154. DDI - Cao Đẳng CNTT Đà Nẵng
    155. QST - Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM
    156. QSB - Đại học Bách Khoa TP HCM
    157. DCN - Đại học Công nghiệp HN
    158. DDK - Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa
    159. DDQ - Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế
    160. DDF - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Ngoại Ngữ
    161. SP2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    162. MDA - Đại học Mỏ Địa chất
    163. DQN - Đại học Quy Nhơn
    164. TDL - Đại học Đà Lạt
    165. TDV - Đại học Vinh
    166. YHB - Đại học Y Hà Nội
    167. MTU - Đại học xây dựng Miền Tây
    168. DKY - Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    169. HDT - Đại học Hồng Đức
    170. DDS - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm
    171. TGC - Học viện Báo chí Tuyên truyền
    172. TLA - Đại học Thủy Lợi (phía Bắc )
    173. CCS - CD Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP. HCM
    174. DDL - Đại học Điện Lực
    175. DTL - Đại học Thăng Long
    176. CMS - Cao Đẳng Thương Mại
    177. SKN - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
    178. HTC - Học viện Tài Chính
    179. QHI - ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ
    180. QHF - Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội
    181. QHX - Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và...
    182. QHT - ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên
    183. QHL - ĐH QG HN - Khoa Luật
    184. QHY - ĐH QG HN - Khoa Y
    185. QHE - ĐH QG HN - Đại học Kinh tế
    186. QHS - Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục
    187. QSC - Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc...
    188. LPS - Đại học Luật TP HCM
    189. SPH - Đại học Sư Phạm Hà Nội
    190. DKH - Đại học Dược HN
    191. DHA - ĐH Huế - Khoa Luật
    192. DKK - Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    193. YDS - Đại học Y dược TP.HCM
    194. HCP - Học viện chính sách và phát triển
    195. KHA - Đại học Kinh Tế Quốc Dân
    196. DMS - Đại học Tài chính - Marketting
    197. SGD - ĐH Sài Gòn
    198. DHF - ĐH Huế - ĐH Ngoại Ngữ Huế
    199. DHK - ĐH Huế - ĐH Kinh Tế Huế
    200. DHD - ĐH Huế - Khoa du lịch
    201. DHC - Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất
    202. DHL - ĐH Huế - ĐH Nông Lâm Huế
    203. DHS - ĐH Huế - ĐH sư Phạm Huế
    204. DHT - ĐH Khoa học (ĐH Huế)
    205. DHY - ĐH Huế - Đại Học Y Huế
    206. DHN - ĐH Huế - ĐH Nghệ Thuật Huế
    207. DHQ - ĐH Huế - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị...
    208. BKA - Đại học Bách Khoa Hà Nội
    209. YTC - Đại học Y tế Công Cộng
    210. DCT - Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM
    211. DQU - Đại học Quảng Nam
    212. HNT - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
    213. DTH - Đại học Hoa Sen
    214. CES - Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    215. HUI - Đại học công nghiệp TP HCM
    216. TSN - Đại Học Nha Trang (Nha Trang )
    217. LNH - ĐH Lâm Nghiệp (Phía Bắc)
    218. LNS - ĐH Lâm nghiệp (Phía Nam)
    219. TDD - Đại học Thành Đô
    220. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    221. YPB - Đại học Y Hải Phòng
    222. HYD - Học viện Y dược học cổ truyền Việt...
    223. THP - Đại học Hải Phòng
    224. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
    225. DHB - Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
    226. HHA - Đại học Hàng Hải
    227. GTS - Đại học giao thông vận tải HCM
    228. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
    229. KSA - Đại học Kinh tế TP HCM
    230. DCD - Đại học công nghệ Đồng Nai
    231. NLS - Đại học Nông Lâm TP HCM
    232. SPS - Đại học Sư phạm TP HCM
    233. NNH - Đại học Nông nghiệp Hà Nội
    234. XDA - Đại học Xây Dựng Hà nội
    235. DKC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM
    236. YTB - Đại học Y Thái Bình
    237. NTU - Đại học Nguyễn Trãi
    238. DNV - ĐH Nội Vụ
    239. MTC - Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
    240. SKD - Đại học Sân khấu Điện ảnh
    241. TTG - Đại học Tiền Giang
    Danh sách các trường Đại Học, Cao Đẳng công bố điểm chuẩn năm 2013 chúng tôi vẫn đang cập nhật liên tục, các bạn có thể nhấn F5 để liên tục cập nhật
    Loading...

Chia sẻ trang này